Bản dịch và Ý nghĩa của: がっくり - gakkuri

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật がっくり (gakkuri) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gakkuri

Kana: がっくり

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

がっくり

Bản dịch / Ý nghĩa: đã tan vỡ

Ý nghĩa tiếng Anh: heartbroken

Definição: Định nghĩa: Sentir-se desapontado quando as coisas acontecem de forma que você não queria.

Giải thích và từ nguyên - (がっくり) gakkuri

Đó là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "nản lòng" hoặc "trầm cảm". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: "" "có nghĩa là" đột nhiên "hoặc" ngay lập tức "và" "" có nghĩa là "mùa thu" hoặc "sụp đổ". Từ này thường được sử dụng để mô tả cảm giác buồn bã hoặc thất vọng xảy ra đột ngột. Nó có thể được sử dụng trong nhiều tình huống, chẳng hạn như khi ai đó nhận được tin xấu hoặc khi một cái gì đó không xuất hiện như mong đợi.

Viết tiếng Nhật - (がっくり) gakkuri

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (がっくり) gakkuri:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (がっくり) gakkuri

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

がっかり; ぐっと落ち込む; 失望する; 意気消沈する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: がっくり

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: がっくり gakkuri

Câu ví dụ - (がっくり) gakkuri

Dưới đây là một số câu ví dụ:

がっくりと肩を落とした。

Gakkuri to kata wo otoshita

Tôi gục vai.

  • がっくりと - trơ mắt
  • 肩を落とした - đau khổ

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa がっくり sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

総合

Kana: そうごう

Romaji: sougou

Nghĩa:

tổng hợp; phối hợp; cuộc họp; hội nhập; Hợp chất

関する

Kana: かんする

Romaji: kansuru

Nghĩa:

Lo lắng; Có liên quan

水源

Kana: すいげん

Romaji: suigen

Nghĩa:

Nguồn của dòng sông; Fontehead

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đã tan vỡ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đã tan vỡ" é "(がっくり) gakkuri". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(がっくり) gakkuri", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
がっくり