Bản dịch và Ý nghĩa của: お手伝いさん - otetsudaisan
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật お手伝いさん (otetsudaisan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: otetsudaisan
Kana: おてつだいさん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Người quản gia
Ý nghĩa tiếng Anh: maid
Definição: Định nghĩa: Uma pessoa que ajuda em tarefas diversas em casa ou no escritório.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (お手伝いさん) otetsudaisan
お 手伝い là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "người trợ giúp" hoặc "trợ lý". Nó bao gồm ba kanjis: お (o) là tiền tố của sự tôn trọng, 手 (te) có nghĩa là "tay" và 伝い (tsudoi) có nghĩa là "trợ giúp" hoặc "hỗ trợ". Hậu tố さん (SAN) được thêm vào để thể hiện sự tôn trọng và lịch sự. Nói tóm lại, お さん là một từ chính thức và lịch sự được sử dụng để chỉ một người giúp đỡ hoặc hỗ trợ.Viết tiếng Nhật - (お手伝いさん) otetsudaisan
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (お手伝いさん) otetsudaisan:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (お手伝いさん) otetsudaisan
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
家政婦; メイド; お手伝い; 女中; 下女; お手付きさん; ハウスキーパー
Các từ có chứa: お手伝いさん
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: おてつだいさん otetsudaisan
Câu ví dụ - (お手伝いさん) otetsudaisan
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa お手伝いさん sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Người quản gia" é "(お手伝いさん) otetsudaisan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![お手伝いさん](https://skdesu.com/nihongoimg/600-898/233.png)