Bản dịch và Ý nghĩa của: お供 - otomo

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật お供 (otomo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: otomo

Kana: おとも

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

お供

Bản dịch / Ý nghĩa: tiếp viên; cộng sự

Ý nghĩa tiếng Anh: attendant;companion

Definição: Định nghĩa: Một người phục vụ chủ yếu các samurai và những người thuộc tầng lớp thượng lưu. Hơn nữa, một người bảo vệ hoặc chăm sóc ai đó.

Giải thích và từ nguyên - (お供) otomo

お供 (okyuu) là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "bạn đồng hành" hoặc "người hầu". Từ này bao gồm các ký tự "お" (o), là tiền tố kính ngữ và "供" (kyuu), có nghĩa là "bạn đồng hành" hoặc "người hầu". Nguồn gốc của từ này bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi những người thuộc tầng lớp thượng lưu thường có người hộ tống hoặc người hầu giúp họ trong các hoạt động hàng ngày. Ngày nay, từ này được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng để chỉ người hộ tống hoặc người hầu, nhưng nó cũng có thể được sử dụng một cách tình cờ hơn để chỉ bạn bè hoặc đối tác.

Viết tiếng Nhật - (お供) otomo

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (お供) otomo:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (お供) otomo

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

供物; 献物; 贈り物; 献上品; 献納品

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: お供

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おとも otomo

Câu ví dụ - (お供) otomo

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa お供 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

勤務

Kana: きんむ

Romaji: kinmu

Nghĩa:

dịch vụ; nhiệm vụ; công việc

香水

Kana: こうすい

Romaji: kousui

Nghĩa:

nước hoa

独身

Kana: どくしん

Romaji: dokushin

Nghĩa:

Bằng cử nhân; đơn; đơn; độc thân

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tiếp viên; cộng sự" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tiếp viên; cộng sự" é "(お供) otomo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(お供) otomo", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
お供