Bản dịch và Ý nghĩa của: 見すぼらしい - misuborashii

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 見すぼらしい (misuborashii) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: misuborashii

Kana: みすぼらしい

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

見すぼらしい

Bản dịch / Ý nghĩa: Quá khứ; suy đồi

Ý nghĩa tiếng Anh: shabby;seedy

Definição: Định nghĩa: “Họ có vẻ nghèo và nghèo.”

Giải thích và từ nguyên - (見すぼらしい) misuborashii

見すぼらしい Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cẩu thả", "bị bỏ quên" hoặc "nghèo". Nó bao gồm Kanjis 見 (MI), có nghĩa là "xem" và すぼらしい (suborashii), có nghĩa là "cẩu thả" hoặc "nghèo". Từ này được sử dụng để mô tả một cái gì đó hoặc một người dường như được chăm sóc kém hoặc trong tình trạng tồi tệ, chẳng hạn như một ngôi nhà bị bỏ hoang hoặc một người có quần áo bị rách và bẩn. Từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả hành vi cẩu thả hoặc sơ suất. Nguồn gốc chính xác của từ này không rõ ràng, nhưng có khả năng nó bắt nguồn từ thời Edo (1603-1868) hoặc vào đầu thời kỳ Meiji (1868-1912).

Viết tiếng Nhật - (見すぼらしい) misuborashii

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (見すぼらしい) misuborashii:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (見すぼらしい) misuborashii

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

みすぼらしい; 荒れ果てた; みすぼらしげ; 落ちぶれた; みすぼらし気; 薄汚い; みすぼらしく見える; ぼろい; みすぼらしく; みすぼらしい様子の; みすぼらしい外見の

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 見すぼらしい

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

見すぼらしい

Kana: みすぼらしい

Romaji: misuborashii

Nghĩa:

Quá khứ; suy đồi

Các từ có cách phát âm giống nhau: みすぼらしい misuborashii

Câu ví dụ - (見すぼらしい) misuborashii

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼女の服装は見すぼらしいです。

Kanojo no fukusō wa misuborashii desu

A roupa dela parece ruim.

Quần áo của bạn bị đánh.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • の (no) - hạt sở hữu
  • 服装 (fukusou) - vestuário, roupa
  • は (wa) - Título do tópico
  • 見すぼらしい (misuborashii) - cẩu thả, lơ đễnh
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 見すぼらしい sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

平たい

Kana: ひらたい

Romaji: hiratai

Nghĩa:

phẳng; như nhau; mức độ; đơn giản; đơn giản

固い

Kana: かたい

Romaji: katai

Nghĩa:

bướng bỉnh; công ty (không nhớt hoặc dễ dàng di chuyển); Phải; trang nghiêm

主要

Kana: しゅよう

Romaji: shuyou

Nghĩa:

ông chủ; chủ yếu; chủ yếu; lớn lao

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Quá khứ; suy đồi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Quá khứ; suy đồi" é "(見すぼらしい) misuborashii". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(見すぼらしい) misuborashii", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
見すぼらしい