Bản dịch và Ý nghĩa của: 発条 - bane

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 発条 (bane) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: bane

Kana: ばね

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

発条

Bản dịch / Ý nghĩa: Mùa xuân (ví dụ, tấm cuộn)

Ý nghĩa tiếng Anh: spring (e.g. coil leaf)

Definição: Định nghĩa: Một nguồn năng lượng với trục bị xoắn để di chuyển một phần của máy móc, vv.

Giải thích và từ nguyên - (発条) bane

Từ tiếng Nhật "発条" (Hajikko) bao gồm hai kanjis: "" có nghĩa là "ném" hoặc "phát ra" và "" có nghĩa là "mảnh" hoặc "thanh". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "mùa xuân" hoặc "cơ chế dây thừng". Từ này thường được sử dụng để chỉ các lò xo trên đồng hồ, đồ chơi và các thiết bị cơ học khác đòi hỏi năng lượng để hoạt động. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi người Nhật bắt đầu nhập khẩu đồng hồ cơ từ châu Âu. Từ "Hajikko" được tạo ra để mô tả cơ chế dây thừng của những chiếc đồng hồ này, đó là mới vào thời điểm đó. Kể từ đó, từ này đã trở thành một phần của từ vựng phổ biến của Nhật Bản và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau.

Viết tiếng Nhật - (発条) bane

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (発条) bane:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (発条) bane

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ばね; スプリング; バネ; 発条ばね

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 発条

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ばね bane

Câu ví dụ - (発条) bane

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 発条 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

親善

Kana: しんぜん

Romaji: shinzen

Nghĩa:

tình bạn

津波

Kana: つなみ

Romaji: tsunami

Nghĩa:

sóng thần; sóng thủy triều

三日月

Kana: みかずき

Romaji: mikazuki

Nghĩa:

Trăng non; trăng lưỡi liềm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Mùa xuân (ví dụ, tấm cuộn)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Mùa xuân (ví dụ, tấm cuộn)" é "(発条) bane". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(発条) bane", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
発条