Bản dịch và Ý nghĩa của: 球 - tama

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 球 (tama) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tama

Kana: たま

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: khối cầu; quả bóng; quả bóng

Ý nghĩa tiếng Anh: globe;sphere;ball

Definição: Định nghĩa: Uma forma na qual um objeto é esférico.

Giải thích và từ nguyên - (球) tama

Từ tiếng Nhật 球 (kyuu) có nghĩa là "quả cầu" hoặc "bóng". Nó bao gồm các nhân vật 玉 (Tama), có nghĩa là "Jewel" hoặc "Sphere" và 九 (Kyuu), có nghĩa là "chín". Nhân vật được cho là đã được thêm vào để phân biệt từ này với các từ khác sử dụng ký tự, chẳng hạn như 玉子 (Tamago), có nghĩa là "trứng". Từ 球 được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như các môn thể thao sử dụng các quả bóng như bóng đá (サッカ球球, sakkaa-kyuu) và bóng rổ (バスケットボル球球球球, basuketto-booru-kyuu), và về mặt khoa học, như trong "Quả cầu ảnh hưởng" (影響, Eikyou-kyuu).

Viết tiếng Nhật - (球) tama

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (球) tama:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (球) tama

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ボール; 玉; 球体; 球状; 球形; 球面

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

電球

Kana: でんきゅう

Romaji: denkyuu

Nghĩa:

Đèn Eletric

地球

Kana: ちきゅう

Romaji: chikyuu

Nghĩa:

đất

球根

Kana: きゅうこん

Romaji: kyuukon

Nghĩa:

(nhà máy) Đèn

Kana: きゅう

Romaji: kyuu

Nghĩa:

khối cầu; quả bóng; quả bóng

眼球

Kana: がんきゅう

Romaji: gankyuu

Nghĩa:

nhãn cầu

Các từ có cách phát âm giống nhau: たま tama

Câu ví dụ - (球) tama

Dưới đây là một số câu ví dụ:

過剰な消費は地球環境に悪影響を与える。

Kajō na shōhi wa chikyū kankyō ni aku eikyō o ataeru

Tiêu thụ quá mức có tác động tiêu cực đến môi trường Trái đất.

Tiêu thụ quá mức có tác động tiêu cực đến môi trường toàn cầu.

  • 過剰な消費 - consumo excessivo
  • は - Tópico
  • 地球環境 - ambiente global
  • に - Artigo indicando o objeto indireto da frase
  • 悪影響 - impacto negativo
  • を - artigo indicando o objeto direto da frase
  • 与える - dar, causar

野球が好きです。

Yakyuu ga suki desu

Tôi thích bóng chày.

  • 野球 - "yakyuu" - bóng chày beisebol
  • が - "ga" - "ga" é uma partícula que indica o sujeito da frase
  • 好き - "suki" - yêu thích significa "thích" hoặc "yêu"
  • です - "desu" - "là" é uma partícula que indica a formalidade e o fim da frase

野球が大好きです。

Yakyuu ga daisuki desu

Tôi yêu môn bóng chày.

  • 野球 - beisebol
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 大好き - "Amor muito" ou "adorar" em japonês é traduzido como "大好き" (daisuki).
  • です - cách lịch sự của "ser" hoặc "estar" trong tiếng Nhật

鉱物は地球上で見つかる多くの貴重な資源の一つです。

Koumotsu wa chikyuu jou de mitsukaru ooku no kichou na shigen no hitotsu desu

Khoáng sản là một trong nhiều tài nguyên có giá trị được tìm thấy trên Trái đất.

Khoáng sản là một trong nhiều tài nguyên có giá trị được tìm thấy trên Trái đất.

  • 鉱物 - Mineral
  • は - Partícula indicando o tópico da frase
  • 地球上 - Em Earth
  • で - Partícula que indica o local onde algo acontece
  • 見つかる - Ser encontrado
  • 多く - Muitos
  • の - Artigo indicando posse ou atribuição
  • 貴重な - Valioso
  • 資源 - Recurso
  • の - Artigo indicando posse ou atribuição
  • 一つ - Một
  • です - Copulativo indicando polidez ou formalidade

鉱業は地球環境に影響を与える重要な産業です。

Kougyou wa chikyuu kankyou ni eikyou wo ataeru juuyou na sangyou desu

Khai thác mỏ là một ngành công nghiệp quan trọng ảnh hưởng đến môi trường Trái đất.

Khai thác mỏ là một ngành công nghiệp quan trọng ảnh hưởng đến môi trường toàn cầu.

  • 鉱業 - công nghiệp khai thác mỏ
  • は - Título do tópico
  • 地球環境 - môi trường Trái Đất
  • に - Título de destino
  • 影響を与える - causar impacto
  • 重要な - quan trọng
  • 産業 - công nghiệp
  • です - động từ "ser/estar"

磁気は地球の磁場を感じることができます。

Jiki wa chikyū no jiba o kanjiru koto ga dekimasu

Từ tính có thể cảm nhận được từ trường của trái đất.

  • 磁気 (jiki) - từ tính
  • は (wa) - Título do tópico
  • 地球 (chikyuu) - Trái đất
  • の (no) - hạt sở hữu
  • 磁場 (jiba) - campo magnético
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 感じる (kanjiru) - để cảm nhận
  • ことができます (koto ga dekimasu) - có thể

炭素は地球上で最も豊富な元素の一つです。

Tanso wa chikyūjō de mottomo hōfu na genso no hitotsu desu

Carbon là một trong những nguyên tố phong phú nhất trên Trái đất.

Carbon là một trong những nguyên tố phong phú nhất trên Trái đất.

  • 炭素 (tanso) - carbon | carbono
  • は (wa) - marcador de tópico
  • 地球上 (chikyuujo) - on Earth
  • で (de) - marcador de localização
  • 最も (mottomo) - a maioria
  • 豊富な (houfunna) - abundante
  • 元素 (gensou) - elemento
  • の (no) - marcador possessivo
  • 一つ (hitotsu) - um
  • です (desu) - cópula

地球は私たちの唯一の家です。

Chikyuu wa watashitachi no yuiitsu no ie desu

Trái đất là ngôi nhà duy nhất của chúng ta.

  • 地球 (chikyuu) - planeta Terra
  • は (wa) - Título do tópico
  • 私たち (watashitachi) - chúng ta
  • の (no) - hạt sở hữu
  • 唯一の (yuiitsu no) - độc_nhất
  • 家 (ie) - nhà ở
  • です (desu) - động từ "ser/estar"

地球は私たちの大切な家です。

Chikyuu wa watashitachi no taisetsu na ie desu

Trái đất là ngôi nhà quý giá của chúng ta.

Trái đất là ngôi nhà quan trọng của chúng ta.

  • 地球 - Hành Tinh Trái Đất
  • は - Partópico do Documento
  • 私たち - Chúng ta
  • の - Pronome possessivo
  • 大切な - Importante
  • 家 - Trang chủ
  • です - Động từ "ser/estar"

地質学は地球の歴史を解明するために重要な役割を果たしています。

Chishitsugaku wa chikyū no rekishi o kaimei suru tame ni jūyōna yakuwari o hatashite imasu

Địa chất đóng một vai trò quan trọng trong việc hiểu lịch sử Trái đất.

Địa chất đóng một vai trò quan trọng trong việc làm sáng tỏ lịch sử Trái đất.

  • 地質学 - khoa học địa chất
  • 地球 - planeta Terra
  • 歴史 - câu chuyện
  • 解明する - aclarar
  • ために - cho
  • 重要な - quan trọng
  • 役割 - giấy
  • 果たしています - executar

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: おや

Romaji: oya

Nghĩa:

quốc gia

Kana: たば

Romaji: taba

Nghĩa:

bưu kiện; băng nhóm; sốt; xôn xao

自立

Kana: じりつ

Romaji: jiritsu

Nghĩa:

Sự độc lập; tự tin

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "khối cầu; quả bóng; quả bóng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "khối cầu; quả bóng; quả bóng" é "(球) tama". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(球) tama", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
球