Bản dịch và Ý nghĩa của: 改定 - kaitei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 改定 (kaitei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kaitei

Kana: かいてい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

改定

Bản dịch / Ý nghĩa: đang tu sửa

Ý nghĩa tiếng Anh: reform

Definição: Định nghĩa: thay đổi hoặc sửa đổi;

Giải thích và từ nguyên - (改定) kaitei

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (kai) có nghĩa là "thay đổi" hoặc "cải cách" và 定 (TEI) có nghĩa là "thành lập" hoặc "cố định". Cùng nhau, 改定 có thể được dịch là "đánh giá" hoặc "thay đổi". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý, chính phủ hoặc kinh doanh để chỉ những thay đổi trong luật pháp, quy định, chính sách hoặc thủ tục. Ví dụ, 改定法 (kaitēhō) có nghĩa là "luật sửa đổi" và 改定 (kaitē keikaku) có nghĩa là "kế hoạch được xem xét".

Viết tiếng Nhật - (改定) kaitei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (改定) kaitei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (改定) kaitei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

改正; 修正; 改良; 更新; 改訂

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 改定

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かいてい kaitei

Câu ví dụ - (改定) kaitei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

改定されたルールに従って行動してください。

Kaitē sareta rūru ni shitagatte kōdō shite kudasai

Vui lòng tuân theo các quy tắc sửa đổi và hành động theo họ.

Hành động theo các quy tắc sửa đổi.

  • 改定された - alterado, revisto
  • ルール - 规则
  • に従って - theo, seguindo
  • 行動 - ação, comportamento
  • してください - làm ơn

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 改定 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: ねこ

Romaji: neko

Nghĩa:

con mèo

無し

Kana: なし

Romaji: nashi

Nghĩa:

không có

上がり

Kana: あがり

Romaji: agari

Nghĩa:

1. độ dốc; thu nhập ứng trước; năng suất cây trồng; tăng lên; tăng; thăng tiến; cái chết; hệ thống dây điện; Phần kết luận; dừng lại; hoàn thiện; sau (mưa); ex (chính thức, v.v.); 2. trà xanh mới pha (đặc biệt là tại các cửa hàng sushi)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đang tu sửa" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đang tu sửa" é "(改定) kaitei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(改定) kaitei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
改定