Bản dịch và Ý nghĩa của: 誕生 - tanjyou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 誕生 (tanjyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tanjyou

Kana: たんじょう

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

誕生

Bản dịch / Ý nghĩa: sinh nhật

Ý nghĩa tiếng Anh: birth

Definição: Định nghĩa: O nascimento de humanos, animais e coisas no mundo.

Giải thích và từ nguyên - (誕生) tanjyou

Từ tiếng Nhật 誕生 (Tanjou) bao gồm các nhân vật 誕 (tan) có nghĩa là "sinh" và 生 (jou) có nghĩa là "cuộc sống". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "sinh" hoặc "sinh ra". Từ này thường được sử dụng để đề cập đến sinh nhật của ai đó hoặc sự ra đời của một đứa trẻ. Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi từ này được sử dụng để chỉ sự ra đời của Đức Phật. Theo thời gian, từ này được sử dụng để chỉ sự ra đời của bất kỳ sinh vật nào. Từ này, có một lịch sử lâu dài trong tiếng Nhật và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm "cuộc sống", "sinh", "tăng trưởng" và "sản xuất".

Viết tiếng Nhật - (誕生) tanjyou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (誕生) tanjyou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (誕生) tanjyou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

誕生日; 生誕; 誕生する; 誕生すること; 誕生した; 誕生日を迎える; 生まれる; 生まれた; 生まれ出る; 生誕祭; 誕生の瞬間; 誕生の瞬間を迎える; 誕生の瞬間に; 誕生の瞬間に生まれる; 誕生の瞬間に生まれた; 誕生の瞬間に生まれ出る; 誕生の瞬間に生まれたもの; 誕生の瞬間に生まれた人; 誕生の瞬間に生まれたこと; 誕生の

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 誕生

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たんじょう tanjyou

Câu ví dụ - (誕生) tanjyou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

九日は私の誕生日です。

Kokonoka wa watashi no tanjoubi desu

Ngày 9 là sinh nhật của tôi.

9th là sinh nhật của tôi.

  • 九日 - "ngày chín"
  • は - Título do tópico
  • 私 - "eu" -> "eu"
  • の - hạt sở hữu
  • 誕生日 - "sinh nhật"
  • です - maneira educada de "ser" ou "estar"

二十日は私の誕生日です。

Nijuunichi wa watashi no tanjoubi desu

Ngày 20 là sinh nhật của tôi.

Còn hai mươi ngày nữa là sinh nhật tôi.

  • 二十日 - "Ngày 20" trong tiếng Nhật
  • は - Tópico em japonês
  • 私 - Eu: watashi (私)
  • の - Título de posse em japonês
  • 誕生日 - "sinh nhật" trong tiếng Nhật
  • です - động từ "ser" trong tiếng Nhật, chỉ cho một sự khẳng định hoặc một tuyên bố

誕生日は大切な日です。

Tanjoubi wa taisetsu na hi desu

Sinh nhật là một ngày quan trọng.

  • 誕生日 (tanjoubi) - sinh nhật
  • は (wa) - Título do tópico
  • 大切 (taisetsu) - quan trọng, quý giá
  • な (na) - hạt giả định sửa đổi một tính từ
  • 日 (hi) - ngày
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 誕生 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

忠告

Kana: ちゅうこく

Romaji: chuukoku

Nghĩa:

Khuyên bảo; Để ý

漢字

Kana: かんじ

Romaji: kanji

Nghĩa:

Nhân vật Trung Quốc; Kanji

煉瓦

Kana: れんが

Romaji: renga

Nghĩa:

gạch

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sinh nhật" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sinh nhật" é "(誕生) tanjyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(誕生) tanjyou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
誕生