Bản dịch và Ý nghĩa của: 恥じらう - hajirau

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 恥じらう (hajirau) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hajirau

Kana: はじらう

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

恥じらう

Bản dịch / Ý nghĩa: cảm thấy nhút nhát; nhút nhát; đỏ mặt

Ý nghĩa tiếng Anh: to feel shy;to be bashful;to blush

Definição: Định nghĩa: Eu sinto vergonha de ser visto ou comentado por outras pessoas.

Giải thích và từ nguyên - (恥じらう) hajirau

(はじらう) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "xấu hổ" hoặc "nhút nhát". Từ này bao gồm hai kanjis: (haji) có nghĩa là "xấu hổ" và じらう (jirau) có nghĩa là "khiêu khích". Bài đọc La Mã là "Hajirau". Người ta thường sử dụng từ này để mô tả phản ứng của một người xấu hổ khi nhận được lời khen hoặc được ca ngợi vì điều gì đó anh ta đã làm.

Viết tiếng Nhật - (恥じらう) hajirau

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (恥じらう) hajirau:

Conjugação verbal de 恥じらう

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 恥じらう (hajirau)

  • 恥じらわない
  • 恥じらわなかった
  • 恥じらいます
  • 恥じらいません
  • 恥じらいました
  • 恥じらいませんでした
  • 恥じらいそうです

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (恥じらう) hajirau

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

恥ずかしがる; 照れる; 顔を赤らめる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 恥じらう

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はじらう hajirau

Câu ví dụ - (恥じらう) hajirau

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 恥じらう sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

出合う

Kana: であう

Romaji: deau

Nghĩa:

tình cờ gặp nhau; gặp; tình cờ tìm thấy; giữ một ngày

刺さる

Kana: ささる

Romaji: sasaru

Nghĩa:

ở lại; bị mắc kẹt

契る

Kana: ちぎる

Romaji: chigiru

Nghĩa:

Tự hứa với bản thân; hứa; thề

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cảm thấy nhút nhát; nhút nhát; đỏ mặt" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cảm thấy nhút nhát; nhút nhát; đỏ mặt" é "(恥じらう) hajirau". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(恥じらう) hajirau", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
恥じらう