Bản dịch và Ý nghĩa của: 概念 - gainen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 概念 (gainen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gainen

Kana: がいねん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

概念

Bản dịch / Ý nghĩa: Tổng quan; ý tưởng; khái niệm

Ý nghĩa tiếng Anh: general idea;concept;notion

Definição: Định nghĩa: Một từ đại diện cho một khái niệm hoặc ý tưởng trừu tượng.

Giải thích và từ nguyên - (概念) gainen

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "khái niệm" hoặc "ý tưởng trừu tượng". Nó được sáng tác bởi Kanjis (GAI) có nghĩa là "chung" hoặc "trừu tượng" và 念 (nen) có nghĩa là "ý tưởng" hoặc "suy nghĩ". Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, từ triết học đến công nghệ, để chỉ một ý tưởng hoặc khái niệm trừu tượng. Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868) ở Nhật Bản, khi tiếng Nhật trải qua một cải cách lớn và nhiều từ được tạo ra hoặc chuyển thể từ người Trung Quốc.

Viết tiếng Nhật - (概念) gainen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (概念) gainen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (概念) gainen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

概念; コンセプト; アイデア; 観念; 概念像; 観念形式; 概念的; 概念化する; 概念論的; 概念図; 概念実証; 概念的枠組み; 概念形成; 概念的思考; 概念的な; 概念的枠組みを持つ; 概念的なもの; 概念的な意味; 概念的な構造; 概念的なアプローチ; 概念的な分析; 概念的な課題; 概念的な視点; 概念的な

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 概念

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: がいねん gainen

Câu ví dụ - (概念) gainen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

概念は人間の思考の基礎である。

Gainen wa ningen no shikou no kiso de aru

Các khái niệm là nền tảng của tư duy con người.

Khái niệm là cơ sở tư tưởng của con người.

  • 概念 (gainen) - khái niệm
  • は (wa) - Título do tópico
  • 人間 (ningen) - ser humano
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 思考 (shikou) - nghĩ
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 基礎 (kiso) - cơ sở, nền tảng
  • である (dearu) - ser, estar

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 概念 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

紹介

Kana: しょうかい

Romaji: shoukai

Nghĩa:

Giới thiệu

愛想

Kana: あいそ

Romaji: aiso

Nghĩa:

văn minh; nhã nhặn; khen; hòa đồng; Cảm ơn

Kana: めす

Romaji: mesu

Nghĩa:

nữ (động vật)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Tổng quan; ý tưởng; khái niệm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Tổng quan; ý tưởng; khái niệm" é "(概念) gainen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(概念) gainen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
概念