Bản dịch và Ý nghĩa của: 稀 - mare

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 稀 (mare) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mare

Kana: まれ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: cru

Ý nghĩa tiếng Anh: rare

Definição: Định nghĩa: raro. Uma existência preciosa.

Giải thích và từ nguyên - (稀) mare

Từ tiếng Nhật 稀 (まれ, mare) có nghĩa là "hiếm" hoặc "bất thường". Nó được sáng tác bởi kanjis 禾 (ka, có nghĩa là "thực vật") và 希 (ki, có nghĩa là "hy vọng" hoặc "mong muốn"), cùng nhau hình thành ý nghĩa của một cái gì đó khó tìm hoặc mong muốn, nhưng không phải là chung. Việc đọc từ trong Hiragana là "Mare".

Viết tiếng Nhật - (稀) mare

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (稀) mare:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (稀) mare

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

珍しい; 希少; 稀有; 稀少; 稀疏

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: まれ mare

Câu ví dụ - (稀) mare

Dưới đây là một số câu ví dụ:

稀にしか会えない友達がいます。

Mare ni shika aenai tomodachi ga imasu

Tôi có một người bạn mà tôi chỉ thấy hiếm khi.

Tôi có một người bạn chỉ có thể tìm thấy tôi hiếm khi.

  • 稀に (mareni) - ít khi
  • しか (shika) - chỉ
  • 会えない (aenai) - không thể tìm thấy, không thể gặp nhau
  • 友達 (tomodachi) - bạn bè
  • が (ga) - Título do assunto
  • います (imasu) - hiện diện, có mặt

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

悲鳴

Kana: ひめい

Romaji: himei

Nghĩa:

hét lên; la hét

知識

Kana: ちしき

Romaji: chishiki

Nghĩa:

kiến thức; thông tin

人影

Kana: じんえい

Romaji: jinei

Nghĩa:

bóng của con người; linh hồn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cru" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cru" é "(稀) mare". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(稀) mare", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
稀 - raro