Bản dịch và Ý nghĩa của: 頼もしい - tanomoshii

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 頼もしい (tanomoshii) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tanomoshii

Kana: たのもしい

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

頼もしい

Bản dịch / Ý nghĩa: đáng tin cậy; đáng tin cậy; hy vọng; hứa hẹn

Ý nghĩa tiếng Anh: reliable;trustworthy;hopeful;promising

Definição: Định nghĩa: Có thể tin tưởng vào người khác hoặc vào những thứ khác để cảm thấy an toàn và tin tưởng.

Giải thích và từ nguyên - (頼もしい) tanomoshii

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đáng tin cậy", "tự tin", "đáng tin cậy" hoặc "đáng khích lệ". Từ này bao gồm các ký tự 頼 (RAI) có nghĩa là "tin tưởng" hoặc "phụ thuộc vào" và 茂 (shigeru) có nghĩa là "phát triển" hoặc "thịnh vượng". Sự kết hợp của những nhân vật này cho thấy một người mà bạn có thể tin tưởng và những người có thể phát triển và thịnh vượng. Từ này thường được sử dụng để mô tả mọi người, tình huống hoặc những thứ truyền cảm hứng cho sự tự tin và bảo mật.

Viết tiếng Nhật - (頼もしい) tanomoshii

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (頼もしい) tanomoshii:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (頼もしい) tanomoshii

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

頼りになる; 強い; 頼もしげ; 頼もしく思える; 頼もし気; 頼もしいと思う; 頼もしさ; 頼もしく感じる; 頼もしく見える; 頼もしいと感じる; 頼もしい印象を与える.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 頼もしい

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たのもしい tanomoshii

Câu ví dụ - (頼もしい) tanomoshii

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼は頼もしい人です。

Kare wa tanomoshii hito desu

Anh ấy là một người đáng tin cậy.

  • 彼 - 他 (kare)
  • は - hạt từ chỉ chủ đề của câu, trong trường hợp này là "anh ấy"
  • 頼もしい - tín cậy
  • 人 - danh từ tiếng Nhật có nghĩa là "người"
  • です - động từ liên kết tiếng Nhật chỉ trạng thái hoặc điều kiện của chủ thể, trong trường hợp này là "là"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 頼もしい sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

卑しい

Kana: いやしい

Romaji: iyashii

Nghĩa:

tham; thô tục; luộm thuộm; khiêm tốn; căn cứ; nhỏ; hèn hạ

でかい

Kana: でかい

Romaji: dekai

Nghĩa:

to lớn

決まり悪い

Kana: きまりわるい

Romaji: kimariwarui

Nghĩa:

cảm thấy kỳ lạ; để có sự xấu hổ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đáng tin cậy; đáng tin cậy; hy vọng; hứa hẹn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đáng tin cậy; đáng tin cậy; hy vọng; hứa hẹn" é "(頼もしい) tanomoshii". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(頼もしい) tanomoshii", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
頼もしい