Bản dịch và Ý nghĩa của: 多い - ooi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 多い (ooi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ooi

Kana: おおい

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

多い

Bản dịch / Ý nghĩa: nhiều; đông

Ý nghĩa tiếng Anh: many;numerous

Definição: Định nghĩa: Lớn về số lượng hoặc mức độ.

Giải thích và từ nguyên - (多い) ooi

(OOI) là một tính từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "rất nhiều" hoặc "nhiều". Từ này bao gồm các ký tự 多 (TA), có nghĩa là "nhiều" hoặc "rất" và い (i), là một hậu tố chỉ ra dạng tính từ. Phát âm của từ này là "oh-oh-ee".

Viết tiếng Nhật - (多い) ooi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (多い) ooi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (多い) ooi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

多数; 大量; 豊富; 大勢; 多量

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 多い

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おおい ooi

Câu ví dụ - (多い) ooi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

降水量が多い日は傘を持って出かけましょう。

Kousuiryou ga ooi hi wa kasa wo motte dekakemashou

Đi ra ngoài với một chiếc ô vào những ngày có nhiều mưa.

  • 降水量 - số lượng mưa
  • が - Título do assunto
  • 多い - rất
  • 日 - ngày
  • は - Título do tópico
  • 傘 - o
  • を - Título do objeto
  • 持って - carregar
  • 出かけましょう - Chúng ta đi ra ngoài.

人通りが多い街は活気がある。

Hitodorigai ga ooi machi wa katsuki ga aru

Thành phố với rất nhiều chuyển động của người dân là sống động.

Một thành phố có nhiều người sống động.

  • 人通りが多い - cho thấy có nhiều người đi lại trong khu vực.
  • 街 - nghĩa là thành phố hoặc khu phố.
  • は - hạt đánh dấu chủ đề.
  • 活気がある - cho biết có năng lượng, sự di chuyển và sự sôi động trong khu vực.

カロリーを気にする人は多いです。

Karorī o ki ni suru hito wa ōi desu

Nhiều người quan tâm đến calo.

Nhiều người quan tâm đến calo.

  • カロリー (karorī) - calorias
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 気にする (ki ni suru) - lo âu, để ý
  • 人 (hito) - người
  • は (wa) - Título do tópico
  • 多い (ooi) - muitos
  • です (desu) - động từ "ser", "estar"

人が多いですね。

Hito ga ooi desu ne

Có nhiều người ở đây.

Có rất nhiều người.

  • 人 - kanji có nghĩa là "người"
  • が - papel: 'papel'
  • 多い - tính từ có nghĩa là "nhiều" hoặc "rất nhiều" (trong trường hợp câu "nhiều")
  • です - động từ "ser" trong hiện tại, được sử dụng để chỉ một phát ngôn lịch sự hoặc trang trọng
  • ね - một hạt ngữ pháp được sử dụng để chỉ một câu hỏi trật tự hoặc để tìm sự đồng ý từ người nghe话语

私は度忘れが多いです。

Watashi wa tabi wasure ga ōi desu

Tôi quên thường xuyên.

Tôi có rất nhiều quên lãng.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tópico
  • 度忘れ (tabi wasure) - danh từ có nghĩa là "quên thường xuyên"
  • が (ga) - Từ loại chủ ngữ chỉ người hoặc vật làm hành động trong câu.
  • 多い (ooi) - rất
  • です (desu) - verbo auxiliar que indica a forma educada ou formal da frase

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 多い sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

厳しい

Kana: きびしい

Romaji: kibishii

Nghĩa:

nghiêm trọng; nghiêm ngặt; nghiêm trọng; Austera; nghiêm trọng; trang nghiêm; Hùng vĩ; dữ dội (lạnh)

健やか

Kana: すこやか

Romaji: sukoyaka

Nghĩa:

mạnh mẽ; khỏe mạnh; âm thanh

正面

Kana: しょうめん

Romaji: shoumen

Nghĩa:

đằng trước; mặt tiền; mặt tiền; chủ yếu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nhiều; đông" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nhiều; đông" é "(多い) ooi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(多い) ooi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
多い