Bản dịch và Ý nghĩa của: 発射 - hasha

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 発射 (hasha) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hasha

Kana: はっしゃ

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

発射

Bản dịch / Ý nghĩa: bắn; bắn; phóng điện; máy bắn đá

Ý nghĩa tiếng Anh: firing;shooting;discharge;catapult

Definição: Định nghĩa: para liberar algo.

Giải thích và từ nguyên - (発射) hasha

Từ tiếng Nhật "発射" (Hassha) có nghĩa là "bắn" hoặc "ra mắt". Nó bao gồm Kanjis "発" (Hatsu), có nghĩa là "phát thải" hoặc "ra mắt" và "" "(sha), có nghĩa là" bắn "hoặc" bắn ". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh quân sự, chẳng hạn như "" "(Misairu Hasca), có nghĩa là" phóng tên lửa ". Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng trong các môn thể thao, như trong "矢発射する" (ya wo hassha suru), có nghĩa là "kích hoạt một mũi tên".

Viết tiếng Nhật - (発射) hasha

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (発射) hasha:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (発射) hasha

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

放出; 射出; 発射する; 射出する; 放出する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 発射

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はっしゃ hasha

Câu ví dụ - (発射) hasha

Dưới đây là một số câu ví dụ:

このミサイルは発射されました。

Kono misairu wa hassha sa remashita

Tên lửa này đã được phát hành.

Tên lửa này đã bị bắn.

  • この - nó là
  • ミサイル - míssil
  • は - Título do tópico
  • 発射 - lançamento
  • されました - đã được thực hiện

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 発射 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

保温

Kana: ほおん

Romaji: hoon

Nghĩa:

Giữ nhiệt; giữ nhiệt; vật liệu cách nhiệt

反射

Kana: はんしゃ

Romaji: hansha

Nghĩa:

sự phản xạ; âm vang

Kana: すみ

Romaji: sumi

Nghĩa:

góc

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bắn; bắn; phóng điện; máy bắn đá" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bắn; bắn; phóng điện; máy bắn đá" é "(発射) hasha". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(発射) hasha", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
発射