Bản dịch và Ý nghĩa của: 計 - kei
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 計 (kei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kei
Kana: けい
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: kế hoạch
Ý nghĩa tiếng Anh: plan
Definição: Định nghĩa: O trabalho de contar e medir coisas.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (計) kei
Từ tiếng Nhật "" "bao gồm các chữ tượng hình" "" (từ) và "" (tuyệt vời). Nó có thể được dịch là "tính toán" hoặc "đếm". Từ nguyên của từ có từ thời Nara (710-794), khi hệ thống đếm gạo được giới thiệu ở Nhật Bản. Kể từ đó, từ "" đã được sử dụng để chỉ bất kỳ loại tính toán hoặc đếm nào, cho dù tiền, thời gian, con người hoặc những thứ khác. Ngoài ra, chữ "" "" cũng có thể được sử dụng như một hậu tố để chỉ ra một người chuyên về tính toán hoặc đếm, chẳng hạn như "" (Kaikai, kế toán) hoặc "" (Keiri, quản lý tài chính).Viết tiếng Nhật - (計) kei
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (計) kei:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (計) kei
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
算; 数える; 測る; 計算する; 計量する
Các từ có chứa: 計
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: よけい
Romaji: yokei
Nghĩa:
quá nhiều; không cần thiết; dồi dào; số dư; thặng dư; dư thừa
Kana: みはからう
Romaji: mihakarau
Nghĩa:
chọn theo ý của bạn
Kana: はかる
Romaji: hakaru
Nghĩa:
đo lường; để cân; để nghiên cứu; cho thời gian (ước tính máy đo âm thanh)
Kana: とけい
Romaji: tokei
Nghĩa:
đồng hồ đeo tay
Kana: とうけい
Romaji: toukei
Nghĩa:
Số liệu thống kê
Kana: せっけい
Romaji: sekkei
Nghĩa:
phẳng; thiết kế
Kana: せいけい
Romaji: seikei
Nghĩa:
sinh hoạt; cuộc sống
Kana: しゅうけい
Romaji: shuukei
Nghĩa:
tổng hợp; Tổng hợp
Kana: ごうけい
Romaji: goukei
Nghĩa:
tổng số tiền; số lượng
Kana: けいさん
Romaji: keisan
Nghĩa:
phép tính; kế toán
Các từ có cách phát âm giống nhau: けい kei
Câu ví dụ - (計) kei
Dưới đây là một số câu ví dụ:
集計を行っています。
Shuukei wo okonatteimasu
Tôi đang đếm số đếm.
Chúng tôi đang tiến hành tập hợp.
- 集計 - nghĩa là "tăng thêm" hoặc "củng cố" trong tiếng Nhật, và ám chỉ đến quá trình thu thập và phân tích dữ liệu để có được thông tin hữu ích.
- を - là một phần tử vật thể trong tiếng Nhật, chỉ đích của hành động của động từ.
- 行っています - là một dạng động từ trong tiếng Nhật chỉ đang diễn ra một hành động, trong trường hợp này, "chúng tôi đang làm".
設計は製品の成功に欠かせない要素です。
Sekkei wa seihin no seikō ni kakasenai yōso desu
Thiết kế là một yếu tố quan trọng cho sự thành công của một sản phẩm.
Thiết kế là một yếu tố không thể thiếu trong thành công của sản phẩm.
- 設計 (sekkei) - design
- は (wa) - marcador de tópico
- 製品 (seihin) - produto
- の (no) - phân từ sở hữu
- 成功 (seikou) - sucesso
- に (ni) - indicando o alvo de uma ação
- 欠かせない (kakasenai) - indispensável
- 要素 (yousou) - elemento
- です (desu) - cópula
算盤を使って計算する。
Soroban wo tsukatte keisan suru
Tính toán bằng bàn tính.
Tính toán bằng thìa.
- 算盤 (soroban) - một cái ábộc Nhật Bản được sử dụng cho tính toán toán học
- を (wo) - Título do objeto
- 使って (tsukatte) - Tính từ liên tục của động từ "tsukau", có nghĩa là "sử dụng"
- 計算 (keisan) - cálculo
- する (suru) - động từ có nghĩa là "làm"
私の時計は壊れました。
Watashi no tokei wa kowaremashita
Đồng hồ của tôi bị hỏng.
Đồng hồ của tôi đã bị hỏng.
- 私 - I - eu
- の - Pronome possessivo "meu"
- 時計 - đồng hồ
- は - tópico
- 壊れました - đã vỡ
大概な計画を立てる。
Taigai na keikaku wo tateru
Lập một kế hoạch sơ bộ.
Nịnh nọt.
- 大概 - thông thường, khoảng
- な - partítulo que indica adjetivo
- 計画 - kế hoạch, dự án
- を - Título que indica objeto direto
- 立てる - tạo, tạo ra, thiết lập
大凡の計画は失敗する。
Daibon no keikaku wa shippai suru
Các dự án được lên kế hoạch một cách gần đúng thường suýt thành công.
Mặt phẳng nói chung thất bại.
- 大凡 - để thường xuyên hoặc chung chung
- の - phần tử sở hữu, cho biết "大凡" là chủ sở hữu của từ tiếp theo.
- 計画 - nghĩa là "kế hoạch" hoặc "dự án".
- は - hạt tiêu đề, cho biết "計画" là chủ đề của câu.
- 失敗する - nghĩa là "thất bại" hoặc "thất bại".
割り算は数学の基本的な計算方法です。
Warizan wa suugaku no kihonteki na keisan houhou desu
Phép chia là một phương pháp tính toán cơ bản trong toán học.
Phép chia là phương pháp tính toán cơ bản trong toán học.
- 割り算 - significa "divisão" em japonês.
- は - é uma palavra de tópico que indica que "divisão" é o assunto da frase.
- 数学 - significa "matemática" em japonês.
- の - é uma partícula de posse que indica que "matemática" é o dono de "divisão".
- 基本的な - significa "基本" ou "基礎" em japonês.
- 計算方法 - meio de cálculo
- です - é uma partícula de finalização que indica que a frase está completa e formal.
分数を計算するのは難しいです。
Bunsuu wo keisan suru no wa muzukashii desu
Tính toán phân số là khó khăn.
Rất khó để tính toán phân số.
- 分数 - significa "fracao" em japones.
- を - Título do objeto.
- 計算する - verbo que significa "calcular" = "calcular"
- のは - palavra
- 難しい - adjetivo que significa "difícil" - difícil
- です - A palavra é "desu" (です).
公式を使って計算しましょう。
Koushiki wo tsukatte keisan shimashou
Hãy tính toán bằng công thức chính thức.
Hãy tính toán bằng công thức.
- 公式 (kōshiki) - fórmula
- を (wo) - Título do objeto
- 使って (tsukatte) - usando
- 計算 (keisan) - cálculo
- しましょう (shimashou) - hãy làm
余計なことを言わないでください。
Yokei na koto o iwanaide kudasai
Xin đừng nói những điều không cần thiết.
Đừng nói thêm gì.
- 余計なこと - "những thứ không cần thiết"
- を - Título do objeto
- 言わないで - "đừng nói"
- ください - "Xin vui lòng"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 計 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "kế hoạch" é "(計) kei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.