Bản dịch và Ý nghĩa của: 見せ物 - misemono
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 見せ物 (misemono) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: misemono
Kana: みせもの
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: trình diễn; triển lãm
Ý nghĩa tiếng Anh: show;exhibition
Definição: Định nghĩa: Một thứ được trưng bày hoặc trình diễn để mọi người xem và thưởng thức.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (見せ物) misemono
Từ tiếng Nhật "" "bao gồm kanjis" "" có nghĩa là "xem" và "" "có nghĩa là" điều ". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "cảnh tượng" hoặc "điểm thu hút khách du lịch". Từ này thường được sử dụng để chỉ các chương trình, bài thuyết trình hoặc triển lãm được thực hiện để giải trí hoặc du lịch.Viết tiếng Nhật - (見せ物) misemono
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (見せ物) misemono:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (見せ物) misemono
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
見世物; 展示; ショー; 演目; 見せかけ; 見せかた; 見せ方; 見せるもの; 見せ物品
Các từ có chứa: 見せ物
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: みせもの misemono
Câu ví dụ - (見せ物) misemono
Dưới đây là một số câu ví dụ:
見せ物はとても面白かったです。
Misemono wa totemo omoshirokatta desu
Triển lãm rất thú vị.
Chương trình rất thú vị.
- 見せ物 (mizemono) - buổi biểu diễn
- は (wa) - Título do tópico
- とても (totemo) - rất
- 面白かった (omoshirokatta) - Nó vui, thú vị
- です (desu) - maneira educada de ser/estar
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 見せ物 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "trình diễn; triển lãm" é "(見せ物) misemono". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.