Bản dịch và Ý nghĩa của: 置く - oku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 置く (oku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: oku
Kana: おく
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: đến nơi; chức vụ; chèn; giới thiệu; chứa; sắp xếp; tiền gửi; ăn khớp với; cài đặt; mỗi.
Ý nghĩa tiếng Anh: to put;to place
Definição: Định nghĩa: Đặt hoặc sắp xếp một cái gì đó vào một nơi cụ thể.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (置く) oku
Từ tiếng Nhật 置く (oku) là một động từ có nghĩa là "đặt", "vị trí" hoặc "rời đi". Từ nguyên của nó bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi tiếng Nhật bắt đầu phát triển. Từ này bao gồm các ký tự 置 (oki), có nghĩa là "đặt" hoặc "vị trí" và hiragana く (ku), là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra dạng từ điển của động từ. Từ này có thể được kết hợp theo những thời điểm và hình dạng khác nhau, chẳng hạn như 置い (octai) trong quá khứ, 置いて (oite) trong gerund và 置か (okareu) ở dạng thụ động. Đó là một từ phổ biến trong từ vựng của Nhật Bản và được sử dụng trong các tình huống hàng ngày khác nhau, chẳng hạn như đặt các đối tượng ở những nơi cụ thể, để lại một cái gì đó phía sau hoặc định vị bản thân ở một vị trí nhất định.Viết tiếng Nhật - (置く) oku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (置く) oku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (置く) oku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
置く; おく; おいて; おいておく; おいとく; おいで; おいでおき; おいでおく; おいでになる; おいでになって; おいでになっておく; おいでになって置く; おいでになり; おいでになります; おいでになること; おいでになると; おいでになるとき; おいでになるという; おいでになると言う; おいでになると言われる; おいでになると言われました; おいでになると言われること; おいでになると言われる
Các từ có chứa: 置く
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: おく oku
Câu ví dụ - (置く) oku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 置く sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "đến nơi; chức vụ; chèn; giới thiệu; chứa; sắp xếp; tiền gửi; ăn khớp với; cài đặt; mỗi." é "(置く) oku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.