Bản dịch và Ý nghĩa của: 石鹸 - sekken
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 石鹸 (sekken) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: sekken
Kana: せっけん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: xà bông tắm
Ý nghĩa tiếng Anh: soap
Definição: Định nghĩa: Sản phẩm mỹ phẩm dạng rắn hoặc lỏng được sử dụng để rửa da hoặc quần áo để làm sạch.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (石鹸) sekken
石鹸 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "xà phòng". Phần đầu tiên của từ, 石, có nghĩa là "đá" hoặc "đá", trong khi phần thứ hai, 鹸, có nghĩa là "kiềm". Họ cùng nhau tạo thành từ cho hóa chất được sử dụng để làm sạch và rửa. Từ nguyên của từ này có từ thời Edo (1603-1868), khi xà phòng được làm từ tro thực vật và dầu cá. Với sự ra đời của xà phòng phương Tây đến Nhật Bản, từ 石鹸 đã được sử dụng để mô tả sản phẩm.Viết tiếng Nhật - (石鹸) sekken
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (石鹸) sekken:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (石鹸) sekken
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
せっけん; 石けん; SOAP
Các từ có chứa: 石鹸
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: せっけん sekken
Câu ví dụ - (石鹸) sekken
Dưới đây là một số câu ví dụ:
石鹸で手を洗いましょう。
Sekken de te wo araimashou
Chúng ta hãy rửa tay bằng xà phòng.
Rửa tay bằng xà phòng.
- 石鹸 (せっけん) - xà bông tắm
- で - hạt chỉ phương tiện hoặc công cụ được sử dụng để thực hiện hành động
- 手 (て) - tay
- を - partítulo que indica o objeto direto da ação
- 洗いましょう (あらいましょう) - hãy rửa
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 石鹸 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "xà bông tắm" é "(石鹸) sekken". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.