Bản dịch và Ý nghĩa của: 真っ黒 - makkuro
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 真っ黒 (makkuro) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: makkuro
Kana: まっくろ
Kiểu: tính từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Bóng đen
Ý nghĩa tiếng Anh: pitch black
Definição: Định nghĩa: Màu đen rất tối.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (真っ黒) makkuro
(Makkuro) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đen thuần khiết" hoặc "đen dữ dội". Nó được sáng tác bởi Kanjis 真 (MA) có nghĩa là "đúng" hoặc "thuần túy" và 黒 (kuro) có nghĩa là "đen". Từ này thường được sử dụng để mô tả màu sắc của các vật thể hoặc quần áo hoàn toàn màu đen mà không có bất kỳ bóng hoặc bóng. Nó cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả một cái gì đó hoàn toàn tiêu cực hoặc tối.Viết tiếng Nhật - (真っ黒) makkuro
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (真っ黒) makkuro:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (真っ黒) makkuro
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
漆黒; 墨黒; 烏黒; 黒々; 暗黒
Các từ có chứa: 真っ黒
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: まっくろ makkuro
Câu ví dụ - (真っ黒) makkuro
Dưới đây là một số câu ví dụ:
彼女の髪は真っ黒で美しいです。
Kanojo no kami wa makkuro de utsukushii desu
Tóc cô ấy đen và đẹp.
- 彼女 - ela
- の - TRONG
- 髪 - tóc
- は - (hạt chủ đề)
- 真っ黒 - preto puro
- で - (Ponto de Conexão)
- 美しい - đẹp
- です - (forma educada de ser/estar) -> (cách lịch sự của "ser/estar")
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 真っ黒 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: tính từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Bóng đen" é "(真っ黒) makkuro". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.