Bản dịch và Ý nghĩa của: 田植え - taue
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 田植え (taue) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: taue
Kana: たうえ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Trồng gạo
Ý nghĩa tiếng Anh: rice planting
Definição: Định nghĩa: trồng lúa trong ruộng lúa.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (田植え) taue
Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai ký tự Kanji: 田 (TA) có nghĩa là "trường" và 植え (EU) có nghĩa là "trồng". Họ cùng nhau tạo thành thuật ngữ đề cập đến hành động trồng gạo trên các cánh đồng lúa. Việc thực hành 田植え là một truyền thống cổ xưa ở Nhật Bản có từ hơn một ngàn năm. Trong thời gian trồng, mọi người tập trung trên những cánh đồng lúa để trồng cây lúa bằng tay, theo một nghi thức truyền thống liên quan đến việc hát và nhảy. Thực hành được coi là một sự kiện cộng đồng quan trọng tượng trưng cho sự hợp tác và kết hợp của những người xung quanh sản xuất thực phẩm.Viết tiếng Nhật - (田植え) taue
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (田植え) taue:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (田植え) taue
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
稲作; 田作り; 田起こし; 田畑作り; 田の仕事; 田耕し; 田の耕作; 田の作業; 田の栽培; 田の農作業.
Các từ có chứa: 田植え
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: たうえ taue
Câu ví dụ - (田植え) taue
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 田植え sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Trồng gạo" é "(田植え) taue". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.