Bản dịch và Ý nghĩa của: 損害 - songai
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 損害 (songai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: songai
Kana: そんがい
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: hư hại; tổn thương; sự mất mát
Ý nghĩa tiếng Anh: damage;injury;loss
Definição: Định nghĩa: Fazer com que algo se machuque ou sofra uma perda.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (損害) songai
Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (con trai) có nghĩa là "thiệt hại" và 害 (GAI) có nghĩa là "thiệt hại". Cùng nhau, có nghĩa là "thiệt hại hoặc thiệt hại". Đó là một từ thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý hoặc bảo hiểm để đề cập đến thiệt hại tài liệu hoặc tài chính gây ra cho một người hoặc tài sản. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi thuật ngữ "con trai" được sử dụng để đề cập đến tổn thất hoặc thiệt hại do thảm họa tự nhiên như động đất hoặc hỏa hoạn. Theo thời gian, ý nghĩa của từ được mở rộng để bao gồm thiệt hại do các trường hợp khác, chẳng hạn như tai nạn giao thông hoặc sơ suất. Việc bổ sung Kanji (GAI) đã mở rộng thêm ý nghĩa của từ này bao gồm các thiệt hại về thể chất hoặc tâm lý gây ra cho một người.Viết tiếng Nhật - (損害) songai
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (損害) songai:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (損害) songai
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
被害; 損失; 損傷
Các từ có chứa: 損害
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: そんがい songai
Câu ví dụ - (損害) songai
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 損害 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "hư hại; tổn thương; sự mất mát" é "(損害) songai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.