Bản dịch và Ý nghĩa của: 感心 - kanshin
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 感心 (kanshin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kanshin
Kana: かんしん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: sự khâm phục; rất tốt!
Ý nghĩa tiếng Anh: admiration;Well done!
Definição: Định nghĩa: Cảm thấy sự ngưỡng mộ, sự kính trọng và tôn trọng đối với hành động và ý tưởng của người khác.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (感心) kanshin
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "ấn tượng" hoặc "được ngưỡng mộ". Từ này được sáng tác bởi Kanjis (kan) có nghĩa là "cảm nhận" hoặc "cảm xúc" và 心 (shin) có nghĩa là "trái tim" hoặc "tâm trí". Phát âm trong tiếng Nhật là "kanshin".Viết tiếng Nhật - (感心) kanshin
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (感心) kanshin:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (感心) kanshin
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
感嘆; 感動; 感慨; 感服; 賞賛
Các từ có chứa: 感心
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: かんしん kanshin
Câu ví dụ - (感心) kanshin
Dưới đây là một số câu ví dụ:
彼女の歌声には感心する。
Kanojo no utagoe ni wa kanshin suru
Tôi ấn tượng với giọng hát của cô ấy.
Tôi ấn tượng với giọng hát của cô ấy.
- 彼女 - ela
- の - TRONG
- 歌声 - giọng hát
- に - trong
- は - (hạt chủ đề)
- 感心 - admiração, elogio
- する - làm
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 感心 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "sự khâm phục; rất tốt!" é "(感心) kanshin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.