Bản dịch và Ý nghĩa của: 寝台 - shindai
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 寝台 (shindai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: shindai
Kana: しんだい
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: giường; ghế sô pha
Ý nghĩa tiếng Anh: bed;couch
Definição: Định nghĩa: Uma mesa para dormir. Um lugar para colocar roupas de cama e dormir.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (寝台) shindai
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "giường ngủ". Nó được tạo thành từ Kanjis 寝 (NE) có nghĩa là "ngủ" và 台 (dai) có nghĩa là "nền tảng" hoặc "cơ sở". Từ này thường được sử dụng để chỉ giường trên tàu đêm hoặc bệnh viện. Trên các chuyến tàu đêm, những chiếc giường được gọi là 寝台車 (shindai bóng) hoặc "xe hơi". Trong bệnh viện, giường ngủ được gọi là 病院 (Byouin-shindai).Viết tiếng Nhật - (寝台) shindai
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (寝台) shindai:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (寝台) shindai
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
寝床; ベッド; 寝台車; 寝台列車; 寝台車両
Các từ có chứa: 寝台
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: しんだい shindai
Câu ví dụ - (寝台) shindai
Dưới đây là một số câu ví dụ:
寝台列車は快適な旅を提供します。
O trem
giường mang lại sự thoải mái khi đi du lịch
Tàu ngủ cung cấp một chuyến đi thoải mái.
- 寝台列車 - tremer a cama
- は - Título do tópico
- 快適な - confortável
- 旅 - du lịch
- を - Título do objeto direto
- 提供します - cung cấp
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 寝台 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "giường; ghế sô pha" é "(寝台) shindai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.