Bản dịch và Ý nghĩa của: 奨学金 - shougakukin
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 奨学金 (shougakukin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: shougakukin
Kana: しょうがくきん
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: học bổng
Ý nghĩa tiếng Anh: scholarship
Definição: Định nghĩa: Tiền vay để hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt tại các trường đại học, trường nghề, v.v.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (奨学金) shougakukin
奨学金 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm ba ký tự Kanji: 奨 (shou), 学 (gaku) và 金 (họ hàng). Có nghĩa là "khuyến khích" hoặc "đề nghị", có nghĩa là "học tập" hoặc "học tập" và 金 có nghĩa là "tiền". Do đó, 奨 có thể được dịch theo nghĩa đen là "nghiên cứu tiền khuyến khích" hoặc "học bổng". Đó là một thuật ngữ phổ biến ở Nhật Bản để chỉ một học bổng hoặc khoản vay sinh viên. Từ 奨 bắt nguồn từ tiếng Nhật và không có cách đọc tiếng La Mã cụ thể, được phát âm theo cách phát âm tiếng Nhật của các ký tự Kanji.Viết tiếng Nhật - (奨学金) shougakukin
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (奨学金) shougakukin:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (奨学金) shougakukin
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
奨励金; スカラシップ; 学費援助; 資金援助; 給付金
Các từ có chứa: 奨学金
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: しょうがくきん shougakukin
Câu ví dụ - (奨学金) shougakukin
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 奨学金 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "học bổng" é "(奨学金) shougakukin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.