Bản dịch và Ý nghĩa của: 地震 - jishin
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 地震 (jishin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: jishin
Kana: じしん
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: động đất
Ý nghĩa tiếng Anh: earthquake
Definição: Định nghĩa: Fenômeno que ocorre repentinamente na crosta terrestre e causa vibrações na superfície terrestre.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (地震) jishin
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "động đất". Nó bao gồm hai kanjis: (chi) có nghĩa là "Trái đất" và 震 (shin) có nghĩa là "run". Từ này thường được sử dụng ở Nhật Bản, một quốc gia nằm ở Vòng lửa Thái Bình Dương, một khu vực được biết đến với hoạt động địa chấn mãnh liệt. Động đất là một mối đe dọa liên tục ở Nhật Bản và từ này thường được sử dụng trong các tin tức và cảnh báo khẩn cấp.Viết tiếng Nhật - (地震) jishin
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (地震) jishin:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (地震) jishin
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
震災; 震動; 地震災害; 地震動; 揺れ
Các từ có chứa: 地震
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: じしん jishin
Câu ví dụ - (地震) jishin
Dưới đây là một số câu ví dụ:
地震が起こった。
Jishin ga okotta
Một trận động đất đã xảy ra.
- 地震 - động đất
- が - Título do assunto
- 起こった - houve
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 地震 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "động đất" é "(地震) jishin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.