Bản dịch và Ý nghĩa của: 地盤 - jiban
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 地盤 (jiban) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: jiban
Kana: じばん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: (tầng
Ý nghĩa tiếng Anh: (the) ground
Definição: Định nghĩa: Terreno atau tapak yang berfungsi sebagai asas atau dasar bangunan dan struktur kejuruteraan awam.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (地盤) jiban
Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (chi) có nghĩa là "Trái đất" và 盤 (Ban) có nghĩa là "tấm" hoặc "đĩa". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "cơ sở" hoặc "nền tảng". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng để chỉ cơ sở vững chắc mà tòa nhà hoặc cấu trúc được xây dựng. Tầm quan trọng của sự ổn định cơ bản được nhấn mạnh trong văn hóa Nhật Bản, trong đó có một cơ sở vững chắc được coi là rất quan trọng đối với sự an toàn và tuổi thọ của một cấu trúc.Viết tiếng Nhật - (地盤) jiban
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (地盤) jiban:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (地盤) jiban
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
土壌; 地面; 地基; 地面基盤; 地面土壌; 地面地盤
Các từ có chứa: 地盤
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: じばん jiban
Câu ví dụ - (地盤) jiban
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 地盤 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "(tầng" é "(地盤) jiban". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.