Bản dịch và Ý nghĩa của: 受け入れ - ukeire
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 受け入れ (ukeire) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: ukeire
Kana: うけいれ
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: biên lai; chấp thuận
Ý nghĩa tiếng Anh: receiving;acceptance
Definição: Định nghĩa: nhận những thứ từ người khác.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (受け入れ) ukeire
受け入れ Đó là một từ tiếng Nhật được sáng tác bởi kanjis (uke) có nghĩa là "nhận" và 入れ (ire) có nghĩa là "nhập". Họ cùng nhau tạo thành động từ (ukeire) có nghĩa là "chấp nhận", "thừa nhận" hoặc "nhận". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh chính thức, chẳng hạn như đàm phán thương mại hoặc chính trị, để thể hiện sự chấp nhận của một đề xuất hoặc thỏa thuận. Nó cũng có thể được sử dụng trong các tình huống hàng ngày để chỉ ra sự chấp nhận của một ý tưởng hoặc người. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi động từ (ukeru) bắt đầu được kết hợp với động từ (ireru) để tạo thành hợp chất 受け入れる (ukeireru). Theo thời gian, hình thức viết tắt (UKEIRE) đã trở nên phổ biến hơn trong sử dụng hàng ngày.Viết tiếng Nhật - (受け入れ) ukeire
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (受け入れ) ukeire:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (受け入れ) ukeire
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
受諾; 承認; 受け付け; 受け止め; 受け容れ
Các từ có chứa: 受け入れ
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: うけいれる
Romaji: ukeireru
Nghĩa:
chấp nhận; Nhận
Các từ có cách phát âm giống nhau: うけいれ ukeire
Câu ví dụ - (受け入れ) ukeire
Dưới đây là một số câu ví dụ:
申出を受け入れます。
Shinshutsu wo ukeiremasu
Tôi sẽ chấp nhận lời đề nghị.
Chấp nhận đơn đặt hàng.
- 申出 - significa "proposta"
- を - partítulo que indica o objeto da frase.
- 受け入れます - significa "aceitar" ou "receber".
要請を受け入れる。
Yōsei o ukeireru
Chấp nhận một yêu cầu.
Châp nhận yêu câu.
- 要請 - yêu cầu
- を - Título do objeto
- 受け入れる - nhận
敗北を受け入れることが勝利への第一歩です。
Haiboku wo ukeireru koto ga shouri e no daiichiho desu
Chấp nhận thất bại là bước đầu tiên để chiến thắng.
- 敗北 (haiboku) - derrota
- を (wo) - Título do objeto direto
- 受け入れる (ukeireru) - nhận
- こと (koto) - substantivador
- が (ga) - Título do assunto
- 勝利 (shouri) - chiến thắng
- への (he no) - volante
- 第一歩 (daiippou) - bước đầu tiên
- です (desu) - động từ "ser", "estar"
私たちは新しいアイデアを受け入れる準備ができています。
Watashitachi wa atarashii aidea o ukeire suru junbi ga dekite imasu
Chúng tôi sẵn sàng tiếp nhận những ý tưởng mới.
- 私たちは - pronome pessoal "nós" - pronome nhân.
- 新しい - "Tân bản"
- アイデア - substantivo "ideia"
- を - Título do objeto direto
- 受け入れる - verbo "aceitar, receber" - động từ "chấp nhận, nhận"
- 準備 - danh từ "chuẩn bị, sẵn sàng"
- が - Título do assunto
- できています - verbo "estar pronto, estar preparado" conjugado no presente progressivo estar preparado - estar sendo preparado
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 受け入れ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "biên lai; chấp thuận" é "(受け入れ) ukeire". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.