Bản dịch và Ý nghĩa của: ナイロン - nairon
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ナイロン (nairon) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: nairon
Kana: ナイロン
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: nylon
Ý nghĩa tiếng Anh: nylon
Definição: Định nghĩa: Một loại sợi tổng hợp.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (ナイロン) nairon
Đó là một từ tiếng Nhật đề cập đến vật liệu tổng hợp được gọi là nylon. Từ nguyên của từ này xuất phát từ "nylon" tiếng Anh, được tạo ra vào năm 1935 bởi công ty hóa chất DuPont. Nylon là một loại polymer nhiệt dẻo được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như quần áo, dây, thảm, trong số những ứng dụng khác. Từ được viết bằng Katakana, một trong ba hệ thống viết tiếng Nhật, được sử dụng để viết các từ nước ngoài.Viết tiếng Nhật - (ナイロン) nairon
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ナイロン) nairon:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ナイロン) nairon
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
ナイロン;合成繊維;化学繊維
Các từ có chứa: ナイロン
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ナイロン nairon
Câu ví dụ - (ナイロン) nairon
Dưới đây là một số câu ví dụ:
ナイロンは丈夫で使いやすい素材です。
Nairon wa jōbu de tsukaiyasui sozai desu
Ni lông là chất liệu bền và dễ sử dụng.
- ナイロン - Nylon
- は - Partópico do Documento
- 丈夫 - Chịu đựng
- で - Filme de conexão
- 使いやすい - Dễ sử dụng
- 素材 - Vật chất
- です - Filme de finalização
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa ナイロン sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nylon" é "(ナイロン) nairon". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.