Từ vựng tiếng Nhật về y học và sức khỏe

Nếu bạn đang học ngành y hoặc làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, điều quan trọng là phải biết từ vựng kỹ thuật cụ thể của Nhật Bản. Điều này có thể giúp bạn giao tiếp tốt hơn với các đồng nghiệp Nhật Bản, hiểu rõ hơn các hướng dẫn và ghi chú của bệnh nhân, đồng thời cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế chất lượng.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng hàng đầu liên quan đến y học và sức khỏe bằng tiếng Nhật, được phân chia theo danh mục, nhằm giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật của mình.

Chúng tôi cũng khuyên bạn nên đọc:

Các thuật ngữ y khoa thông dụng trong tiếng Nhật

Dưới đây chúng tôi đã bao gồm một danh sách các thuật ngữ y tế của Nhật Bản có thể hữu ích cho bất kỳ ai làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe hoặc cho bất kỳ ai cần hỗ trợ y tế. Các thuật ngữ này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về các tình trạng y tế, các xét nghiệm và phương pháp điều trị, cũng như giao tiếp với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.

  • 医者 (isha) - Bác sĩ
  • 看護師 (kangoshi) - y tá
  • 医療 (iryō) - chăm sóc y tế
  • 病気 (byōki) - bệnh
  • 治療 (chiryō) - sự đối xử
  • 診察 (shinsatsu) - Kiểm tra sưc khỏe
  • 処方箋 (shohōsen) - đơn thuốc
  • 症状 (shōjō) - triệu chứng
  • 医学 (igaku) - thuốc
  • 看護 (kango) - điều dưỡng
  • 薬剤師 (yakuzai-shi) - farmacêutico
  • 看護記録 (kango kiroku) - hồ sơ điều dưỡng
  • 疾患 (shikkan) - bệnh/tình trạng y tế
  • 検査 (kensa) - Bài kiểm tra
  • 看取り (kantori) - chăm sóc giảm nhẹ
  • 死亡診断書 (shibō shindan-sho) - giấy chứng tử
  • 感染症 (kansensho) - bệnh truyền nhiễm
  • 精神障害 (seishin shōgai) - rối loạn tâm thần
  • 疾患 (shikkan) - tình trạng sức khỏe
  • 診断 (shindan) - chẩn đoán
  • 予防接種 (yobō sesshu) - tiêm phòng
  • 手術室 (shujutsu-shitsu) - Phòng phẫu thuật
  • リハビリテーション (rihabiritēshon) - reabilitação
  • ドナー (donā) - nhà tài trợ
  • レントゲン (rentogen) - tia X
  • フルネーション (furunēshon) - thở với cảm hứng sâu và thở ra bắt buộc
  • 心電図 (shin denzu) - điện tâm đồ
  • 血液型 (ketsueki-gata) - nhóm máu
  • 検査 (kensa) - bài thi
  • 看護 (kango) - điều dưỡng
  • ホスピタル (hosupitaru) - bệnh viện
  • メディカル (medikaru) - Bác sĩ
  • スタッフ (sutaffu) - equipe
  • 保健所 (hokenjo) - Trung tâm Y tế
  • 薬局 (yakkyoku) - tiệm thuốc
  • 在宅医療 (zaitaku iryō) - chăm sóc y tế tại nhà
  • 患者 (kanja) - kiên nhẫn
Ngày đo lường - khám sức khỏe và kiểm tra thước dây ở Nhật Bản

Chuyên ngành y tế bằng tiếng Nhật

Y học là một lĩnh vực rộng lớn và phức tạp, với một số chuyên ngành y tế. Dưới đây là danh sách các chuyên ngành y tế bằng tiếng Nhật, để hiểu rõ hơn về các lĩnh vực y tế khác nhau cũng như các bệnh và điều kiện mà mỗi người điều trị.

  • 歯科医 (shika-i) - dentista
  • 小児科医 (shōnika-i) - pediatra
  • 内科医 (naika-i) - internista
  • 外科医 (geka-i) - cirurgião
  • 眼科医 (ganka-i) - oftalmologista
  • 耳鼻咽喉科医 (jibiinkōka-i) - otorrinolaringologista
  • 皮膚科医 (hifuka-i) - dermatologista
  • 精神科医 (seishinka-i) - psiquiatra
  • 循環器科医 (junkan-ki ka-i) - cardiologista
  • 消化器科医 (shōkaki ka-i) - gastroenterologista
  • 神経内科医 (shinkei naika-i) - neurologista
  • 脳神経外科医 (nōshinkei geka-i) - neurocirurgião
  • 泌尿器科医 (hinyōkika-i) - urologista
  • 腫瘍内科医 (shuyō naika-i) - oncologista
  • 整形外科医 (seikei geka-i) - ortopedista
  • 放射線科医 (hōshasenka-i) - radiologista
  • リハビリテーション医 (rihabiritēshon-i) - Bác sĩ vật lý trị liệu/phục hồi chức năng
  • 麻酔科医 (masui-ka-i) - anestesiologista
  • 産科医 (sanka-i) - obstetra
  • 看護師 (kangoshi) - y tá
  • 耳鼻喉科 (jibiinkōka) - otorrinolaringologia
  • 麻酔科 (masuika) - khoa gây mê
  • 心臓血管外科 (shinzō kekkan geka) - Phẫu thuật tim mạch
  • 眼科 (ganka) - nhãn khoa
  • 小児外科 (shōnika geka) - Phẫu thuật nhi khoa
  • スポーツ医学 (supōtsu igaku) - y học thể thao
  • 呼吸器科 (kokyūkika) - khoa phổi
  • 皮膚科 (hifuka) - da liễu
  • 緩和ケア (kanwa kea) - chăm sóc giảm nhẹ
  • 泌尿器科 (hinyōkika) - khoa tiết niệu
  • 産婦人科 (sanfujinka) - phụ khoa và sản khoa
  • 栄養士 (eiyōshi) - nutricionista
  • 救急医療 (kyūkyū iryō) - thuốc khẩn cấp
  • 災害医療 (saigai iryō) - y học thiên tai
  • 看護学 (kangogaku) - điều dưỡng
  • 薬剤師 (yakuzaishi) - farmacêutico
  • 臨床検査技師 (rinshō kensa gishi) - kỹ thuật viên phòng thí nghiệm lâm sàng
  • 放射線技師 (hōshasen gishi) - kỹ thuật viên X quang
  • 臨床心理士 (rinshō shinri-shi) - psicólogo clínico
Asian senior woman and her caregiver looking at camera smiling

Các loại bệnh trong tiếng Nhật

Bệnh ảnh hưởng đến hàng triệu người trên thế giới với tác động lớn đến sức khỏe và chất lượng cuộc sống. Trong chủ đề này, chúng tôi đã bao gồm một danh sách các bệnh thông thường bằng tiếng Nhật.

  • 癌 (gan) - câncer
  • 肺炎 (haien) - viêm phổi
  • 糖尿病 (tōnyōbyō) - đái tháo đường
  • 慢性閉塞性肺疾患 (mansei heisoku-sei hai shikkan) - bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
  • 肝炎 (kanen) - viêm gan
  • 感染症 (kansenshō) - bệnh truyền nhiễm
  • アレルギー (arerugī) - dị ứng
  • 狭心症 (kyōshinshō) - đau thắt ngực
  • 動脈硬化症 (dōmyaku kōkashō) - aterosclerose
  • 高血圧 (kōketsuatsu) - tăng huyết áp động mạch
  • 心不全 (shin fuzen) - suy tim
  • 脳梗塞 (nōkōsoku) - đột quỵ do thiếu máu cục bộ (đột quỵ)
  • アルツハイマー病 (arutsuhaimā byō) - Bệnh Alzheimer
  • 精神障害 (seishin shōgai) - rối loạn tâm thần
  • 前立腺がん (zenritsuen gan) - ung thư tuyến tiền liệt
  • 統合失調症 (tōgō shitsujōshō) - esquizofrenia
  • うつ病 (utsu byō) - Phiền muộn
  • 認知症 (ninchi shō) - chứng điên cuồng
  • 過敏性腸症候群 (kabinsei chō shōkōgun) - hội chứng ruột kích thích (IBS)
  • 喘息 (zensoku) - hen suyễn
  • アトピー性皮膚炎 (atopī-sei hifuen) - viêm da dị ứng
  • 関節炎 (kansetsu-en) - viêm khớp
  • 痛風 (tsūfū) - làm rơi
  • アルコール依存症 (arukōru ison-shō) - nghiện rượu
  • てんかん (tenkan) - động kinh
  • 失調症 (shitchōshō) - rối loạn thăng bằng
  • 運動失調 (undōshitchō) - mất điều hòa
  • パーキンソン病 (pākinson-byō) - bệnh Parkinson
  • クローン病 (kurōn-byō) - bệnh Crohn
  • 消化性潰瘍 (shōkasei kaiyō) - loét dạ dày tá tràng
  • 緑内障 (ryokunai shō) - glaucoma
  • 乾癬 (kanzen) - bệnh vẩy nến
  • 脊椎疾患 (sekitsui shikkan) - bệnh cột sống
  • 自己免疫疾患 (jiko men'eki shikkan) - bệnh tự miễn
  • 睡眠時無呼吸症候群 (suimin-ji mukokyū shōkōgun) - hội chứng ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn (OSAS)
  • メニエール病 (meniēru-byō) - bệnh Meniere
  • 網膜剥離 (mōmaku hakuri) - bong võng mạc
  • ぜんそく性気管支炎 (zensoku-sei kikan-shien) - viêm phế quản hen
  • 膠原病 (kōgen-byō) - bệnh collagen
  • 巨大細胞動脈炎 (kyodai saibō dōmyaku en) - viêm động mạch tế bào khổng lồ
Tất cả thông tin về coronavirus ở Nhật

Bài viết vẫn còn ở giữa đường, nhưng chúng tôi đã khuyến nghị đọc thêm:

giải phẫu trong tiếng Nhật

Giải phẫu học là nghiên cứu về cấu trúc của cơ thể con người và các mối quan hệ của chúng. Dưới đây chúng tôi đã bao gồm một danh sách các thuật ngữ giải phẫu học tiếng Nhật có thể hữu ích trong việc hiểu rõ hơn về cơ thể con người và các bộ phận của nó, chẳng hạn như xương, cơ, cơ quan, mô và hệ thống.

  • 頭 (atama) - cái đầu
  • 胸 (mune) - ngực
  • 肋骨 (rokkotsu) - costela
  • お腹 (onaka) - bụng
  • 腎臓 (jinzō) - quả thận
  • 肝臓 (kanzō) - gan
  • 膵臓 (suizō) - tuyến tụy
  • 大腸 (daichō) - Đại tràng
  • 小腸 (shōchō) - ruột non
  • 膀胱 (bōkō) - bọng đái
  • 子宮 (shikyū) - tử cung
  • 卵巣 (ransō) - buồng trứng
  • 睾丸 (kōgan) - tinh hoàn
  • 背中 (senaka) - trở lại
  • 腰 (koshi) - lưng thấp
  • 骨盤 (kokan) - xương chậu
  • 足首 (ashikubi) - tornozelo
  • 膝 (hiza) - đầu gối
  • 大腿骨 (daitaikotsu) - xương đùi
  • 肩甲骨 (kōkōkotsu) - xương bả vai
  • 鎖骨 (sakotsu) - xương quai xanh
  • 橈骨 (tōkotsu) - Đài
  • 尺骨 (shakkotsu) - xương khuỷu tay
  • 骨髄 (kotsuzui) - tủy xương
  • 筋肉 (kin'niku) - cơ bắp
  • 神経 (shinkei) - thần kinh
  • 血管 (ketsugan) - mạch máu
Tất cả về ngôn ngữ cơ thể Nhật Bản

Thuốc và phương pháp điều trị bằng tiếng Nhật

Thuốc và phương pháp điều trị là những công cụ quan trọng để điều trị, ngăn ngừa bệnh tật và cải thiện sức khỏe của mọi người. Xem danh sách các loại thuốc và phương pháp điều trị phổ biến của Nhật Bản.

  • 抗生物質 (kōsei butsushitsu) - kháng sinh
  • 鎮痛剤 (chintsūzai) - giảm đau
  • 抗うつ剤 (kōutsu-zai) - antidepressivo
  • 利尿剤 (rin'yō-zai) - lợi tiểu
  • 抗ヒスタミン剤 (kō hisutamin-zai) - thuoc-di-ung
  • 抗がん剤 (kō gan-zai) - hóa trị
  • 血栓溶解療法 (kessen yōkai ryōhō) - liệu pháp tan huyết khối
  • 抗不安剤 (kō fuan-zai) - giải lo âu
  • 抗炎症剤 (kō enshō-zai) - chống viêm
  • 静脈注射 (jōmyaku chūsha) - tiêm tĩnh mạch
  • 皮下注射 (hika chūsha) - tiêm dưới da
  • 経口投与 (keikō tōyo) - uống
  • 点滴 (tenteki) - nhỏ giọt tĩnh mạch
  • 麻酔 (masui) - gây tê
  • 輸血 (yuketsu) - truyền máu
  • 手術 (shujutsu) - ca phẫu thuật
  • 放射線治療 (hōshasen chiryō) - xạ trị
  • 精神療法 (seishin ryōhō) - liệu pháp tâm lý
  • リハビリテーション (rihabiritēshon) - reabilitação
  • 膝関節置換術 (hiza kansetsu chikan jutsu) - Thay toàn bộ đầu gối
  • 鼻腔拡張術 (bikō kakuchō jutsu) - phẫu thuật lệch vách ngăn mũi
  • 眼圧降下剤 (gan'atsu kōka zai) - thuốc nhỏ mắt để hạ nhãn áp
  • 抗不整脈剤 (kōfu seimyaku zai) - chống loạn nhịp
  • 血栓塞栓症治療薬 (kessentō sasen-shō chiryō yaku) - thuốc kháng đông
  • 催眠療法 (saimin ryōhō) - thôi miên trị liệu
  • 漢方薬 (kanpō yaku) - y học cổ truyền trung quốc
  • ワクチン (wakuchin) - vắc xin
  • 抗てんかん薬 (kō tenkan yaku) - chống co giật
  • 抗病原体薬 (kō byōgen-tai yaku) - kháng vi-rút
  • 人工呼吸器 (jinkō kokyūki) - máy thở cơ học
  • 白内障手術 (hakunai shō shujutsu) - phẫu thuật đục thủy tinh thể
  • 透析 (tōseki) - lọc máu
  • 血漿交換 (kesshō kōkan) - trao đổi huyết tương
  • 超音波治療 (chōonpa chiryō) - liệu pháp siêu âm
  • 筋弛緩剤 (kin chihankan zai) - Giãn cơ bắp
  • 人工透析 (jinkō tōseki) - chạy thận nhân tạo
  • 血漿分画製剤 (kesshō bunka seizai) - lọc huyết tương
  • ステロイド薬 (suteroido yaku) - corticosteroid
  • 認知行動療法 (ninchi kōdō ryōhō) - terapia cognitivo-comportamental

Đọc thêm bài viết từ trang web của chúng tôi

Cảm ơn vì đã đọc! Nhưng chúng tôi sẽ rất vui nếu bạn xem qua các bài viết khác bên dưới:

Đọc các bài viết phổ biến nhất của chúng tôi:

Bạn có biết về Anime này không?