Từ vựng tiếng Nhật về thiên tai

Tìm kiếm các từ và từ vựng liên quan đến động đất, sóng thần, bão và các thảm họa khác bằng tiếng Nhật?

Nhật Bản được biết đến là quốc gia dễ bị tổn thương trước các thảm họa thiên nhiên như động đất, bão, lũ lụt và sạt lở đất. Do vị trí địa lý của mình, quốc gia này thường xuyên phải đối mặt với những sự kiện này và người dân cần phải chuẩn bị để đối mặt với chúng.

Chuẩn bị bao gồm kiến thức về các thuật ngữ và từ cụ thể liên quan đến thảm họa, cũng như các biện pháp an toàn được khuyến nghị.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá một số từ và thuật ngữ được sử dụng ở Nhật Bản cho các thảm họa thiên nhiên, để hiểu rõ hơn về cách người Nhật chuẩn bị và đối phó với những sự kiện này.

Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng công cụ tìm kiếm của trình duyệt để tìm những từ bạn muốn, đó là một danh sách từ vựng phong phú. (Bạn có thể sử dụng CTRL+F)

Recomendamos ler:

10 trận động đất tồi tệ nhất ở Nhật Bản

Các thuật ngữ cảnh báo chính trong tiếng Nhật

Đây là những thuật ngữ quan trọng nhất vì chúng có trọng lượng chính thức và cho biết mức độ nghiêm trọng của tình hình.

  • Thông báo (注意報 chūihō)
  • Cảnh báo (警報 keihō)
  • Cảnh báo khẩn cấp (特別警報 tokubetsu keihō)
  • Bản tin (気象情報 kishō jōhō)

Danh sách cảnh báo và cảnh báo

  • 風雪注意報 (fūsetsu chūihō) - Cảnh báo gió và tuyết
  • 強風注意報 (Kyōfū Chūihō) - Cảnh báo gió mạnh
  • 大雨注意報 (ōame chūihō) - Cảnh báo về mưa lớn
  • 大雪報報報 (ōyuki chūihō) - Cảnh báo tuyết mạnh mẽ
  • 濃霧注意報 (Nōmu Chūihō) - Cảnh báo sương mù dày đặc
  • 雷注意報 (Kaminari Chūihō) - Cảnh báo bão
  • 乾燥注意報 (Kansō Chūihō) - Cảnh báo không khí khô
  • なだれ報報 (Nadar Chūihō) - Cảnh báo về tuyết lở
  • 着氷・着雪注意報 (chakuhyō chakusetsu chūihō) – Cảnh báo tích tụ băng/tuyết
  • 霜注意報 (Shimo Chūihō) - Cảnh báo về sương giá
  • 低温注意報 (teion chūihō) – Cảnh báo nhiệt độ thấp
  • 融雪注意報 (yūsetsu chūihō) – Cảnh báo tuyết tan
  • 高潮注意報 (Takashio Chūihō) - Cảnh báo về thủy triều cao
  • 波浪注意報 (Harō Chūihō) - Cảnh báo sóng cao
  • 洪水注意報 (Kōzui Chūihō) - Thông báo về thất bại

những từ liên quan đến thảm họa

  • (Jishin) - Động đất
  • (Shindo) - Cường độ động đất
  • 震源地 (Shin Gendochi) - Nơi nguồn gốc của trận động đất
  • 津波 (Tsunami) - Làn sóng khổng lồ gây ra bởi một trận động đất
  • 避難 (Hinan) - sơ tán
  • 地震動 (Jishin dō) - Phong trào địa chấn
  • 地震発生 (Jishin Hassei) - Sự xuất hiện của một trận động đất
  • 地盤沈下 (jiban chinka) – sụt lún đất do động đất
  • 緊急地震速報 (kin gi jishin sokuhō) – cảnh báo động đất khẩn cấp.
  • 地震予測 (Jishin Yosoku) - Dự báo động đất
  • 地震警報 (Jishin Keihou) - Cảnh báo Terremot
  • 震源 (Shin'gen) - Nguồn gốc của trận động đất
  • 地震傷害 (jishin shouga) – thiệt hại do động đất
  • 地震被害 (Jishin Higai) - Thiệt hại do trận động đất gây ra
  • 津波警報 (Tsunami Keihou) - Cảnh báo về sóng thần
  • 津波被害 (Tsunami Hygai) - Thiệt hại do sóng thần gây ra
  • 風水害 (Fuu Suigai) - Thiệt hại do gió mạnh
  • 台風被害 (Taifuu Higai) - Thiệt hại do cơn bão gây ra
  • 洪水被害 (kouzui higai) – thiệt hại lũ lụt
  • 山岳地震 (Sangaku Jishin) - Trận động đất trên núi
  • 火山噴火 (Kazan Funka) - Vụ phun trào núi lửa
  • 土砂崩れ (Dosha Kuzure) - Trượt đất
  • 地盤沈下 (Jiban Chinka) - Tắt phần đất
  • 地すべり (Jisuberi) - Trượt đất
  • 雪崩 (Yukibou) - Snow Avalanche.
  • 津波 (tsunami): sóng thần
  • 火山噴火 (kazan funka): núi lửa phun trào
  • 洪水 (kōzu): lũ lụt
  • 山岳地震 (sangaku jishin): động đất núi
  • 地盤沈下 (jiban chin ka): lún đất
  • 土砂崩れ (doshabare): lở đất
  • 台風 (taifū): bão tố
  • 雪崩 (yukibare): tuyết lở
  • 竜巻 (tatsumaki): lốc xoáy
  • 雷 (kaminari): tiếng sét
  • 雨 (ame): mưa
  • 雷雨 (rayme): cơn bão
  • 水害 (suigai): thiệt hại do nước
  • 風 (kaze): gió
  • 嵐 (arashi): bão
  • 津波警報 (tsunami keihō): cảnh báo sóng thần
  • 緊急事態 (Kin'gyō Jitai): Tình huống khẩn cấp
  • 避難 (hinan): sơ tán
  • 救助 (kyūjo): giúp đỡ
  • 緊急給水 (kin'gyō kyūsui): cấp nước khẩn cấp
  • 避難所 (hinansho): nơi trú ẩn khẩn cấp
  • 消防車 (shōbōsha): xe cứu hỏa
  • 救急車 (kyūkyūsha): xe cứu thương
  • ヘリコプター (herikoputā): trực thăng
  • 消防士 (shōbōshi): lính cứu hỏa
  • 救急隊員 (kyūkyū taiin): nhân viên y tế
  • 防災 (bōsai): phòng chống thiên tai
  • 災害 (saigai): tai họa.

Đọc thêm bài viết từ trang web của chúng tôi

Cảm ơn vì đã đọc! Nhưng chúng tôi sẽ rất vui nếu bạn xem qua các bài viết khác bên dưới:

Đọc các bài viết phổ biến nhất của chúng tôi:

Bạn có biết về Anime này không?