Làm thế nào để viết tên của tôi bằng tiếng Hàn?

Bạn đã bao giờ mơ ước được viết tên của mình bằng tiếng Hàn bằng Hangul chưa? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích chi tiết từng bước cách viết đúng tên của bạn bằng tiếng Hàn. Chúng tôi cũng có một công cụ viết tên của bạn bằng tiếng Hàn! 

Chuyển tên sang phiên bản tiếng Hàn có vẻ như là một thách thức, đặc biệt nếu bạn không quen thuộc với bảng chữ cái tiếng Hàn, được gọi là Hangul. Tuy nhiên, với một vài quy tắc đơn giản, có thể phiên âm tên từ các ngôn ngữ khác sang Hangul.

Điều đáng ghi nhớ là chúng tôi đã có một bài viết hoàn chỉnh nói về cách viết tên của bạn bằng tiếng Nhật. Nếu bạn muốn biết thêm, chúng tôi khuyên bạn nên đọc: Làm thế nào để nói và viết tên của tôi bằng tiếng Nhật?

Bên trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Bảng chữ cái tiếng Hàn có 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Một số chữ cái có thể phát âm giống với các chữ cái tiếng Anh, trong khi những chữ cái khác có thể không khớp chính xác.

Ví dụ, chữ cái "B" bằng tiếng Bồ Đào Nha nghe có vẻ "Be", trong khi ở tiếng Hàn, chữ "" âm thanh như "P". Tương tự, chữ "J" bằng tiếng Bồ Đào Nha nghe có vẻ như "Je", trong khi ở tiếng Hàn, chữ "" âm thanh như "Ch".

Trong tiếng Hàn, các chữ cái được nhóm lại thành các âm tiết. Mỗi âm tiết bao gồm một hoặc nhiều phụ âm, theo sau là một nguyên âm hoặc nguyên âm. Để viết tên bằng tiếng Hàn, bạn cần chia tên thành các âm tiết và sau đó viết từng âm tiết bằng các chữ cái tiếng Hàn tương ứng.

Làm thế nào để viết tên của tôi bằng tiếng Hàn?

Khó viết tên tiếng Hàn

Dịch tên sang tiếng Hàn có thể được thực hiện theo nhiều cách, tùy thuộc vào mục đích và sở thích của người dùng. Có nhiều phương pháp và hệ thống sao chép khác nhau và mỗi phương pháp có thể tạo ra một kết quả hơi khác nhau.

Các âm tiết tiếng Hàn hoạt động với các nhóm ký tự tạo thành các ký tự lớn hơn. Cách thức nhóm này được thực hiện có thể khác nhau, có một số chi tiết như hạt và những thứ khác có thể gây nhầm lẫn cho những người không quen thuộc với ngôn ngữ. 

Thực tế là ngôn ngữ Hàn Quốc có 10 nguyên âm có thể làm phức tạp mọi thứ một chút. Một số nguyên âm có thể giống nhau, một tên riêng lẻ có thể được đánh vần theo nhiều cách khác nhau, sở thích cá nhân cũng có thể ảnh hưởng đến việc lựa chọn Hangul. 

Cách viết và nói tên của bạn bằng tiếng Hàn

Trước khi bắt đầu viết một cái tên bằng tiếng Hàn, điều quan trọng là phải biết nó được phát âm như thế nào trong tiếng Bồ Đào Nha. Nó sẽ giúp bạn chọn những âm Hàn Quốc gần nhất và đánh vần tên một cách chính xác.

Bảng Hangul dưới đây giúp bạn hiểu một chút về việc nhóm các nguyên âm và phụ âm cũng như âm thanh mà chúng tạo ra. Bảng dưới đây có thể giúp bạn chọn các chữ cái chính xác để tạo tên của bạn bằng tiếng Hàn. 

Làm thế nào để viết tên của tôi bằng tiếng Hàn?

Bài viết vẫn còn ở giữa đường, nhưng chúng tôi đã khuyến nghị đọc thêm:

Chuyển đổi tên sang tiếng Hàn trực tuyến

Sử dụng công cụ sử dụng Trí tuệ nhân tạo của chúng tôi bên dưới để viết tên của bạn bằng tiếng Hàn theo cách chính xác và được giải thích: 

Danh sách tên nam Brazil bằng tiếng Hàn

  1. Adão: 아다우 (a-da-u)
  2. Alexandre: 알렉산드레 (al-lek-san-deu-re)
  3. Anderson: 안데르손 (an-de-reu-son)
  4. Antônio: 안토니우 (an-to-ni-u)
  5. Arthur: 아르투르 (a-reu-tu-reu)
  6. Bernardo: 베르나르도 (be-reu-na-ru-do)
  7. Bruno: 브루노 (beu-ru-no)
  8. Caio: 카이오 (ka-i-o)
  9. Carlos: 카를로스 (ka-reul-lo-seu)
  10. César: 세자르 (se-ja-reu)
  11. Daniel: 다니엘 (da-ni-el)
  12. Davi: 다비 (da-bi)
  13. Diego: 디에고 (di-e-go)
  14. Diogo: 디오고 (di-o-go)
  15. Eduardo: 에드와르도 (ed-wa-do)
  16. Elias: 엘리아스 (el-li-a-seu)
  17. Enzo: 엔조 (en-jo)
  18. Fabiano: 파비아노 (pa-bi-a-no)
  19. Felipe: 펠리페 (pel-li-pe)
  20. Fernando: 페르난도 (pe-reu-nan-do)
  21. Gabriel: 가브리엘 (ga-beu-ri-el)
  22. Guilherme: 길레르미 (gil-le-reu-mi)
  23. Gustavo: 구스타보 (gu-seu-ta-bo)
  24. Henrique: 엔리케 (en-li-ke)
  25. Igor: 이고르 (i-go-reu)
  26. Ítalo: 이탈로 (i-tal-lo)
  27. João: 조앙 (jo-ang)
  28. Joaquim: 조아킴 (jo-a-kim)
  29. Jonas: 조나스 (jo-na-seu)
  30. José: 조제 (jo-je)

Danh sách tên nữ Brazil bằng tiếng Hàn

  1. Adriana: 아드리아나 (a-deu-ri-a-na)
  2. Aline: 아리네 (a-ri-ne)
  3. Amanda: 아만다 (a-man-da)
  4. Ana: 아나 (a-na)
  5. Beatriz: 베아트리즈 (be-a-teu-ri-jeu)
  6. Bruna: 브루나 (beu-ru-na)
  7. Camila: 카밀라 (ka-mil-la)
  8. Carla: 카를라 (ka-reul-la)
  9. Carolina: 카롤리나 (ka-rol-li-na)
  10. Catarina: 카타리나 (ka-ta-ri-na)
  11. Cecília: 세실리아 (se-sil-li-a)
  12. Clara: 클라라 (keu-la-la)
  13. Danielle: 다니엘리 (da-ni-el-li)
  14. Débora: 데보라 (de-bo-ra)
  15. Eduarda: 에듀아르다 (e-du-a-reu-da)
  16. Elisa: 엘리사 (el-li-sa)
  17. Emilly: 에밀리 (e-mil-li)
  18. Fabiana: 파비아나 (pa-bi-a-na)
  19. Fernanda: 페르난다 (pe-reu-nan-da)
  20. Flávia: 플라비아 (peul-la-bi-a)
  21. Gabriela: 가브리엘라 (ga-beu-ri-el-la)
  22. Giovana: 조바나 (jo-ba-na)
  23. Heloísa: 엘로이사 (el-lo-i-sa)
  24. Isabela: 이사벨라 (i-sa-bel-la)
  25. Isadora: 이사도라 (i-sa-do-ra)
  26. Jéssica: 제시카 (je-si-ka)
  27. Joana: 조아나 (jo-a-na)
  28. Juliana: 줄리아나 (jul-li-a-na)
  29. Larissa: 라리사 (la-ri-sa)
  30. Laura: 라우라 (la-u-la)

Danh sách tên tiếng Anh trong tiếng Hàn

Dưới đây là một số tên nước ngoài trong tiếng Hàn: 

Tên nước ngoài nam trong tiếng Hàn

  1. Adam: 아담 (a-dam)
  2. Alex: 알렉스 (al-lek-seu)
  3. Andrew: 앤드류 (en-deu-ryu)
  4. Anthony: 안소니 (an-so-ni)
  5. Benjamin: 벤자민 (ben-ja-min)
  6. Cameron: 캐머런 (kae-meo-reon)
  7. Charles: 찰스 (chal-seu)
  8. Christopher: 크리스토퍼 (keu-ri-seu-to-peo)
  9. Daniel: 다니엘 (da-ni-el)
  10. David: 데이비드 (dei-bi-deu)
  11. Edward: 에드워드 (e-deu-wo-deu)
  12. Eric: 에릭 (e-rik)
  13. Ethan: 이단 (i-dan)
  14. George: 조지 (jo-ji)
  15. Harry: 해리 (hae-ri)
  16. Henry: 헨리 (hen-ri)
  17. Jack: 잭 (jaek)
  18. James: 제임스 (je-im-seu)
  19. Jason: 제이슨 (je-i-seun)
  20. Jeffrey: 제프리 (je-peu-ri)
  21. Jeremy: 제레미 (je-re-mi)
  22. John: 존 (jon)
  23. Jonathan: 조나단 (jo-na-dan)
  24. Joseph: 조셉 (jo-sep)
  25. Justin: 저스틴 (jeo-seu-tin)
  26. Kevin: 케빈 (ke-bin)
  27. Kyle: 카일 (ka-il)
  28. Liam: 리암 (ri-am)
  29. Logan: 로건 (ro-geon)

Tên nước ngoài nữ trong tiếng Hàn

  1. Abigail: 에비게일 (e-bi-ge-il)
  2. Alice: 앨리스 (ael-li-seu)
  3. Amelia: 어밀리아 (eo-mil-li-a)
  4. Anna: 안나 (an-na)
  5. Ashley: 애쉴리 (ae-swil-li)
  6. Audrey: 오드리 (o-deu-ri)
  7. Ava: 아바 (a-ba)
  8. Bella: 벨라 (bel-la)
  9. Caroline: 캐롤라인 (kae-rol-lain)
  10. Charlotte: 샬럿 (syar-leot)
  11. Chloe: 클로이 (keul-lo-i)
  12. Daisy: 데이지 (dei-ji)
  13. Elizabeth: 엘리자베스 (el-li-ja-be-seu)
  14. Ella: 엘라 (el-la)
  15. Emily: 에밀리 (e-mil-li)
  16. Emma: 엠마 (em-ma)
  17. Grace: 그레이스 (geu-re-i-seu)
  18. Hannah: 한나 (han-na)
  19. Harper: 하퍼 (ha-peo)
  20. Isabella: 이자벨라 (i-ja-bel-la)
  21. Jade: 제이드 (je-i-deu)
  22. Jasmine: 자스민 (ja-seu-min)
  23. Jessica: 제시카 (je-si-ka)
  24. Julia: 줄리아 (jul-li-a)
  25. Katherine: 캐서린 (kae-seo-rin)
  26. Katie: 케이티 (ke-i-ti)
  27. Laura: 로라 (ro-ra)
  28. Lily: 릴리 (ril-li)
  29. Lucy: 루시 (ru-si)
  30. Madison: 매디슨 (mae-di-seun)

Bảng phiên âm tiếng Hàn

Dưới đây là bảng phiên âm cho Hangul (bảng chữ cái tiếng Hàn), với các âm tương ứng trong tiếng Bồ Đào Nha. Hãy nhớ rằng việc nối các chữ cái này để tạo thành tên là chưa đủ, các chữ cái này cần được nhóm lại để tạo thành các khối âm tiết. 

Som correspondente em portuguêsLetra em coreano
A
B
K/C
D
É
F
G
H
I
J
K
L
M
N
Ó
P
K
R
S
T
U
B
U
K
I
J

Hãy nhớ rằng bảng này chỉ là hướng dẫn chung và cách phát âm của mỗi từ có thể khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và giọng của người nói. Điều quan trọng là luôn xác minh cách phát âm chính xác với người bản ngữ hoặc nguồn âm thanh hoặc video đáng tin cậy.

Đọc thêm bài viết từ trang web của chúng tôi

Cảm ơn vì đã đọc! Nhưng chúng tôi sẽ rất vui nếu bạn xem qua các bài viết khác bên dưới:

Đọc các bài viết phổ biến nhất của chúng tôi:

Bạn có biết về Anime này không?