Người Bồ Đào Nha đến Nhật Bản vào khoảng năm 1542-1543, là những người châu Âu đầu tiên thiết lập dòng thương mại liên tục và trực tiếp giữa Nhật Bản và châu Âu. Điều này cũng ảnh hưởng đến ngôn ngữ Nhật Bản, vì một số sản phẩm đến Nhật Bản trong thời gian đó thông qua người Bồ Đào Nha.
Trong những năm qua, người ta đã suy đoán rằng hơn 4.000 từ tiếng Nhật đã bị ảnh hưởng bởi tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Bồ Đào Nha. Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem danh sách một số từ này.
Romaji | Kana / Kanji | Português Arcaico | Português Moderno |
---|---|---|---|
arukōru | アルコール | álcools | álcool |
bateren | 伴天連 / 破天連 | padre | padre |
bīdama | ビー玉 | vi(dro) + 玉 (dama = "bola") | berlinde, bola-de-gude |
biidoro | ビードロ | vidro | vidro |
birōdo | ビロード ou 天鵞絨 | veludo | veludo |
bouro/bouru | ボーロボール | bolo | bolo, bola |
botan | ボタン釦 / 鈕 | botão | botão |
buranko | ブランコ | balanço | balanço, baloiço |
charumera/charumeru | チャルメラ / 哨吶 | charamela | charamela |
chokki | チョッキ | jaque | jaqueta, colete |
furasuko | フラスコ | frasco | frasco |
iesu | イエス | Jesu | Jesus |
igirisu | イギリス / 英吉利 | inglez | inglês |
iruman | イルマン / 入満 / 伊留満 / 由婁漫 | irmão | irmão |
jouro | じょうろ / 如雨露 | jarro | jarro |
juban/jiban | じゅばん / 襦袢 | gibão | camiseta, camisete |
kanakin/kanekin | 金巾 / ▽かなきん / ▽かねきん | canequim | canequim |
kantera/kandeya | カンテラ / カンデヤ | candeia, candela | candeia |
kapitan | 甲比丹 / 甲必丹 | capitão | capitão |
kappa | 合羽 | capa | capa impermeável |
karuta | かるた / 歌留多 / 加留多 / 骨牌 | cartas | cartas de jogar |
kasutera, kasuteera,kasuteira | カステラ | castella | pão-de-ló |
kirishitan | キリシタン / 切支丹 / 吉利支丹 | christão | cristão |
kirisuto | キリスト or 基督 | Christo | Cristo |
kompeitō | 金米糖 / 金平糖 / 金餅糖 | confeito | confete |
koppu | コップ | copo | copo |
kurusu | クルス | cruz | cruz |
marumero | 木瓜 or マルメロ | marmelo | marmelo |
meriyasu | メリヤス / 莫大小 / 目利安 | meias | meias |
miira | ミイラ / 木乃伊 | mirra | mirra |
oranda | オランダ / 和蘭(陀) / 阿蘭陀 | Hollanda | Holanda |
pan | パン / 麺麭 / 麪包 | pão | pão |
pandoro | パンドロ | Pão-de-ló | pão-de-ló |
rasha | 羅紗 | raxa | sarja |
rozario | ロザリオ | rosario | Rosário |
sabato | サバト | sábado | sábado |
sarasa | 更紗 | saraça | morim |
shabon | シャボン | sabão | sabão |
shabondama | シャボン玉 | sabão + 玉 (dama = bola) | bola de sabão |
shōro | ショーロ | choro | choro |
shurasuko | シュラスコ | churrasco | churrasco |
subeta | すべた / スベタ | espada | espada |
tabako | 煙草 / 莨 | tabaco | tabaco |
tempura | 天麩羅 / 天婦羅 | Têmporas | Têmporas |
zabon | 朱欒 / 香欒 | zamboa | toranja |
Sự tò mò
Dưới đây là một số thuật ngữ khác có nguồn gốc từ tiếng Bồ Đào Nha (hoặc không) đã trở nên nổi tiếng trong tiếng Nhật:
Tempura Các đền thờ là những ngày ăn chay tôn giáo khi người Công giáo Bồ Đào Nha không ăn thịt và rau và cá tẩm bột chiên, những thực phẩm mà người Nhật thường ăn sống hoặc nấu chín.
Iruman Thuật ngữ được sử dụng vào đầu thời kỳ Cơ đốc hóa của Nhật Bản để xác định người truyền giáo trước khi trở thành linh mục.
Arigatou
Arigato không có nguồn gốc Bồ Đào Nha như một số người nghĩ. Trên thực tế, "Arigato" là hình thức hiện đại của "Arigatashi" cổ xưa của Nhật Bản bao gồm sự kết tụ của "Ari" của động từ "aru" (tồn tại, tồn tại) và "Katashi" một tính từ có nghĩa là khó khăn. I E, Tôi gặp khó khăn bày tỏ lòng biết ơn của tôi.
Ne của tiếng Bồ Đào Nha x Ne của tiếng Nhật
Từ này được sử dụng để nhấn mạnh những gì vừa được nói. Trong tiếng Bồ Đào Nha, "quyền" cũng có cùng chức năng, là một sự co lại của cụm từ "không phải là nó?". Tuy nhiên, rất có khả năng nó là một sự trùng hợp.
Để tìm hiểu thêm, chúng tôi khuyên bạn nên đọc: Ne [ね] có nghĩa là gì trong tiếng Nhật
Tôi dự định sẽ sớm mở rộng danh sách này. Nếu bạn thấy thiếu bất kỳ từ quan trọng nào, hoặc bất kỳ lỗi nào, hãy để lại bình luận của bạn.