– Làm thế nào để nói tên của ngôn ngữ trong tiếng Nhật!

Học cách nói tên của các ngôn ngữ trong tiếng Nhật rất hữu ích trong nhiều tình huống, đặc biệt là khi bạn muốn giao tiếp về sở thích, kỹ năng ngôn ngữ của mình hoặc thậm chí tìm kiếm cơ hội học tập với người bản ngữ.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ một danh sách các ngôn ngữ trong tiếng Nhật kèm theo từ kết thúc bằng hán tự [語]. Ở đây, bạn sẽ tìm thấy các ngôn ngữ, ngôn ngữ học, các phương ngôn và các từ liên quan khác trong tiếng Nhật.

Ý nghĩa của chữ Hán [語] được sử dụng để chỉ ngôn ngữ và ngôn ngữ học. Khi bạn thấy tên của một quốc gia kèm theo chữ Hán [語] với cách phát âm GO, điều đó chắc chắn đang ám chỉ đến ngôn ngữ của quốc gia đó.

Ý nghĩa chữ 語 (đi)

Chữ tượng hình tiếng Nhật “đi” (語) là một thành phần thiết yếu trong việc xây dựng các từ đại diện cho các ngôn ngữ. Hiểu ý nghĩa và từ nguyên của chữ tượng hình này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách các tên ngôn ngữ được hình thành và sử dụng trong tiếng Nhật.

Chữ tượng hình "đi" (語) bao gồm hai thành phần chính, được gọi là bộ tự. Thân trên là "言" (gon), có nghĩa là "lời nói" hoặc "lời nói". Căn dưới là "五" (đi), đại diện cho số năm và kết thúc bằng căn miệng "口". Cùng với nhau, các gốc này tạo thành chữ tượng hình "語", có thể được dịch là "ngôn ngữ", "ngôn ngữ" hoặc "từ".

Từ nguyên của từ “go” có từ thời Trung Quốc cổ đại, nơi chữ tượng hình ban đầu được sử dụng để biểu thị lời nói hoặc ngôn ngữ nói chung. Người ta tin rằng gốc “五” (đi) đã được thêm vào để nhấn mạnh ý tưởng về nhiều loại âm thanh, do đó thể hiện sự đa dạng và phức tạp của ngôn ngữ loài người.

Danh sách tiếng Nhật

Hãy bắt đầu bằng cách chia sẻ danh sách các ngôn ngữ bằng tiếng Nhật dưới đây:

Ngôn ngữtiếng NhậtRomaji
tiếng Ngaロシア語 [露語]roshia go
tiếng Đứcドイツ語doitsugo
tiếng Ả Rậpアラビア語arabiago
Azerbaijanアゼルバイジャン語azerubaijango
Tiếng Malayマレーシア語mare-shiago
Tiếng Bengaliベンガル語bengarugo
Miến Điệnビルマ語birumago
Người Bungariブルガリア語burugariago
Tiếng Kannadaカンナダ語kannadago
Catalanカタルーニャ語kataru-nyago
người Trung Quốc中国語chuugokugo
Hàn Quốc韓国語(朝鮮語)kankokugo
người Đan Mạchデンマーク語denma-kugo
Espanholスペイン語supeingo
ngọn lửaフラマン語framango
người Phápフランス語furansugo
Gujaratグジャラート語gujaraatogo
Tiếng Hindiヒンディー語hindi-go
Tiếng hà lanオランダ語orandago
người Hungaryハンガリー語hangari-go
Tiếng Anh英語eigo
người Ýイタリア語itariago
tiếng Nhật日本語nihongo
Người Javaジャワ語jawago
Malayalamマラヤーラム語marayaaramugo
Marathiマラーティー語maraatiigo
Nauyノルウェー語noruwe-go
Oriaオリヤー語oriyaago
Ba Tưペルシア語perushiago
đánh bóngポーランド語poorandogo
Portuguêsポルトガル語porutogarugo
tiếng Ngaロシア語roshiago
Tiếng Serbiaセルビア語serubiago
Tiếng Thụy Điểnスウェーデン語swe-dengo
Tháiタイ語taigo
Tiếng Tamilタミル語tamirugo
Telugoテルグ語terugugo
Thổ nhĩ kỳトルコ語torukogo
Người Ukrainaウクライナ語ukurainago
Urduウルドゥー語uruduugo
Tiếng Việtベトナム語vetonamugo
Latinラテン語ratengo
Tiếng Do Tháiヘブライ語heburaigo
Lista de idiomas em japonês: ベトナム語 (tiếng Việt)英語 (tiếng Anh)中国語 (tiếng Trung)フランス語 (tiếng Pháp)ドイツ語 (tiếng Đức)ロシア語 (tiếng Nga)韓国語 (tiếng Hàn)ポルトガル語 (tiếng Bồ Đào Nha)

Các từ kết thúc bằng go [語]

Hầu hết các từ kết thúc bằng [語] đều được phát âm ĐI, nhưng có những ngoại lệ như monotagari [物語] có nghĩa là lịch sử. Trong bảng dưới đây, chúng tôi sẽ trình bày một số từ kết thúc cụ thể bằng ĐI [語].

Portuguêstiếng NhậtRomaji
Ngôn ngữ言語gengo
Ngôn ngữ quốc gia国語kokugo
Ngôn ngữ tôn trọng敬語keigo
Viết tắt略語ryakugo
Ngoại ngữ外国語gaikokugo
Ngôn ngữ viết文語bugo
Ngôn ngữ chết 死語shigo
Ngôn ngữ lịch sự丁寧語teineigo
Tiếng nhật和語wago
Trớ trêu 反語hango
Ngôn ngữ thô tục卑語higo
Đa ngôn ngữ 多言語tagengo
Ngôn ngữ trẻ sơ sinh 幼児語youjigo
Từ đảo ngược倒語tougo
Phương ngữ Edo江戸語edogo
tiếng anh của người Anh 英英語eieigo
Ngôn ngữ cử chỉ手話shuwa

Bài viết vẫn còn ở giữa đường, nhưng chúng tôi đã khuyến nghị đọc thêm:

Cụm từ tiếng Nhật về ngôn ngữ

Tôi muốn học tiếng Pháp để đến thăm nước Pháp vào một ngày nào đó.

フランス語を学んで、いつかフランスを訪れたいと思います。
Furansugo wo manande, itsuka Furansu wo otozuretai to omoimasu.

Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ lãng mạn.

スペイン語はロマンチックな言語です。
Supeingo wa romanchikku na gengo desu.

Tiếng Đức có nhiều từ khó phát âm.

ドイツ語には発音の難しい単語がたくさんあります。
Doitsugo niwa hatsuon no muzukashii tango ga takusan arimasu.

Tiếng Trung là một ngôn ngữ có thanh điệu.

中国語は声調言語です。
Chuugokugo wa seichou gengo desu.

Tôi thích nghe các bài hát bằng tiếng Ý.

イタリア語の音楽を聴くのが大好きです。
Itariago no ongaku wo kiku no ga daisuki desu.

Tiếng Nga có bảng chữ cái khác với bảng chữ cái của chúng ta.

(ロシア語には、私たちのアルファベットとは違うアルファベットがあります。
Roshia-go niwa, watashitachi no arufabetto towa chigau arufabetto ga arimasu.

Đọc thêm bài viết từ trang web của chúng tôi

Cảm ơn vì đã đọc! Nhưng chúng tôi sẽ rất vui nếu bạn xem qua các bài viết khác bên dưới:

Đọc các bài viết phổ biến nhất của chúng tôi:

Bạn có biết về Anime này không?