Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem danh sách các từ tiếng Nhật liên quan đến các loài chim và chim. Tôi hy vọng bạn thích danh sách các loài chim bằng tiếng Nhật phong phú này. Ngoài các loài chim trong tiếng Nhật, ở cuối bài viết chúng tôi sẽ có danh sách các từ tượng thanh và các từ liên quan.
Đáng lưu ý rằng mặc dù tên của các loài chim trong tiếng Nhật được viết bằng kanji (tượng hình). Nhưng thường thì người ta thường viết chúng bằng katakana hoặc đôi khi là hiragana. Điều này xảy ra khá phổ biến với tên của động vật và chim.
- Chim trong tiếng Nhật gọi là tori [鳥];
Chúng tôi khuyên bạn cũng nên đọc bài viết của chúng tôi về martim-pescador. Trong bài viết này, chúng tôi giới thiệu đôi chút về cách người Nhật sử dụng những con chim này để tạo ra công nghệ của họ.
Índice de Conteúdo
Danh sách CHIM VÀ chim bằng tiếng Nhật
Để thuận tiện cho việc tìm kiếm, chúng tôi khuyên bạn sử dụng trình duyệt của bạn (Ctrl + F).
Bảng đáp ứng: Cuộn bàn sang một bên bằng ngón tay của bạn >>
Português | tiếng Nhật | Romaji |
con kền kền | ハゲワシ | hagewashi |
albatroz | アホウドリ | ahōdori |
nuốt | 燕 | tsubame |
nhanh | 雨燕 | ama tsubame |
avestruz | 駝鳥 | dachō |
màu sắc | 鷹 | taka |
Chim-ruoi | 蜂鳥 | hachidori |
chim hoàng yến | 金糸雀 | kanaria |
con cò | シュバシコウ | shubashikō |
tit-tuyet-voi | 四十雀 | shijūkara |
cisne | 白鳥 | hakuchō |
chim cun cút | ウズラ | uzura |
chia buồn | コンドル | kondoru |
con cú | トラフズク | torafuzuku |
con cú | ワシミミズク | washi mimizuku |
corvo | 渡鴉 | watari garasu |
chim sơn ca | 雲雀 | hibari |
chim cu | 郭公 | kakkō |
enh-uong | 鷽 | uso |
chim sáo | ムクドリ | mukudori |
gà lôi | キジ | kiji |
chim ưng | 隼 | hayabusa |
Chim hồng hạc | フラミンゴ | furamingo |
Hải âu | 鴎 | kamome |
ga-mai-hoang-da | エゾライチョウ | ezo raichō |
ganso | ガチョウ | gachō |
diệc | 鷺 | sagi |
Xe màu xám | 鴉 | karasu |
rook-hoi | 深山烏 | miyama garasu |
rook-co-xam | ニシコクマルガラス | nishikokumaru garasu |
máy trục | 鶴 | tsuru |
con-chim-den | クロウタドリ | kurōtadori |
con vẹt | オウム | ōmu |
chim sẻ | 雀 | suzume |
pato | 鴨 | kamo |
con công | 孔雀 | kujaku |
chim-ac-la | 鵲 | kasasagi |
Bồ nông | ペリカン | perikan |
ga-go-xam | ヨーロッパヤマウズラ | yōroppa yamauzura |
chim-go-kien | キツツキ | kitsutsuki |
chim cánh cụt | ペンギン | pengin |
chim bồ câu | 鳩 | hato |
Chim | 鳥 | tori |
chim họa mi | サヨナキドリ | sayonakidori |
chim ưng | ズアオアトリ | zuaoatori |
can-nhan | ヨーロッパオオライチョウ | yōroppa ōraichō |
capercaillie | クロライチョウ | kuro raichō |
Thrush | 歌鶫 | uta tsugumi |
Da-chien | ノハラツグミ | nohara tsugumi |
chim ưng | 鷲 | washi |
Tiếng chim Nhật
Để kết thúc bài viết này, chúng tôi sẽ bổ sung với một số âm thanh chim bằng tiếng Nhật. Nếu bạn thích bài viết, chia sẻ và để lại ý kiến của bạn. Chúng tôi khuyên bạn nên đọc bài viết của chúng tôi trên tên động vật bằng tiếng Nhật.
- kêu ca - kokkotto naku
- hát - kokekokkō to naku [コケコッコーと鳴く]
- hát - saezuru [さえずる]
- chíp, chíp – saezuru [さえずる]
- cocorocó - kokekokkō [コケコッコー]
- caw - gào thét
- lang băm - gāgā naku [ガーガー鳴く]
- gritar - naku [鳴く]
- tiếng kêu - pīpī naku [ピーピー鳴く]