Nhật Bản là một trong số ít quốc gia mà 4 mùa chúng ta học ở trường thực sự hiệu quả. Nhật Bản cũng đã dẫn đến từ chúng ta biết sóng thần. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tăng vốn từ vựng trong tiếng Nhật bằng cách học các mùa, thời tiết và khí hậu.
Índice de Conteúdo
Trạm (季節)
Người Bồ Đào Nha | tiếng Nhật | Hiragana | Romaji |
---|---|---|---|
Các mùa | 四季 | しき | Shiki |
4 mùa | 春夏秋冬 | しゅんかしゅうとう | Shunkashūtō |
Ga tàu | 季節 | きせつ | Kisetsu |
Mùa xuân | 春 | はる | Haru |
Mùa hè | 夏 | なつ | Natsu |
Mùa thu | 秋 | あき | Aki |
Mùa đông | 冬 | ふゆ | Fuyu |
mùa khô | 乾季 | かんき | Kanki |
mùa mưa | 雨期 | うき | Uki |
mùa mưa | 梅雨 | つゆ | Tsuyu - đề cập chủ yếu đến mùa mưa của Nhật Bản vào tháng Sáu và tháng Bảy. |
Thời tiết (天気)
Người Bồ Đào Nha | tiếng Nhật | Hiragana | Romaji |
---|---|---|---|
Thời gian | 気象 | きしょう | Kishō |
Khí hậu | 気候 | きこう | Kiko |
Thời gian | 天気 | てんき | Tenki |
Dự báo thời tiết | 天気予報 | てんきよほう |
Tenkeyohō
|
mặt trời | 太陽 | たいよう | Taiyo |
Gió | 風 | かぜ | Kaze |
Nắng | 晴れ | はれ | thỏ rừng |
Một đám mây | 雲 | くも | Kumo |
Nhiều mây | 曇り | くもり | Kumori |
Mưa | 雨 | あめ | Ame |
bão nhiệt đới | 台風 | たいふう | Taifū |
Khoan | ハリケーン | Harikēn | |
bão | サイクロン | Saikuron | |
Sương mù | 霧 | きり | Kiri |
Sương mù buổi sáng | 朝霧 | あさぎり | Asagiri |
Sương mù đêm | 夕霧 | ゆうぎり | Yūgiri |
Tuyết | 雪 | ゆき | Yuki |
Nhiệt độ | 温度 | おんど | Ondo |
Độ ẩm | 湿度 | しつど | Shitsudo |
Nóng bỏng | 暑い | あつい | Atsui |
ấm áp | 暖かい | あたたかい/あったかい | Atatakai / Attakai |
Lạnh | 寒い | さむい | Samui |
Tốt / sảng khoái | 涼しい | すずしい | Suzushī |
Nhiều mây | 雨曇り | あまぐもり | Amagumori |
Ẩm | じめじめ | Jimejime | |
Khô | 日照り | ひでり | Hideri |
Mưa rào | ざーざー | Za-Za- | |
Mưa phùn | 小糠雨 | こぬかめ | Konukame |
Mưa với tuyết | 霙 | みぞれ | Mizore |
Băng và tuyết | 氷雪 | ひょうせつ | Hyousetsu |
Dông | 雷雨 | らいう | Raiu |
sấm sét | 雷 | かみなり | Kaminari |
Tia chớp | 稲妻 | いざぬ | Inazuma |
Nhiệt độ | 気温 | きおん | Kion |
Lốc xoáy | 竜巻 | たつまき | Tatsumaki |
cau-vong | 虹 | にじ | Niji |
Ngập lụt | 洪水 | こうすい | Kosui |
Động đất | 地震 | じしん | Jishin |
Bông tuyết | 雪片 | せっぺん / スノーフレーク | Seppen / sunō furēku |
Bão táp | 暴風 | ぼうふう | Bōfū |
Kêu | 雹 | ひょう | Hyō |
Nắng | 晴天 | せいてん | Đã thấy |
Bạn cũng có thể quan tâm trong bài viết 50 cách nói mưa trong tiếng Nhật.
Các cụm từ về thời tiết và mùa
thời tiết dự báo cho ngày hôm nay là gì?
今日の天気予報は何ですか
Kyō no tenki yohō wa nan desu ka?
Thời tiết thế nào?
天気はどうですか
Tenki wa làm desuka?
Nhiệt độ là gì?
気温は何度ですか
Kion wa nando desu ka?
Làm thế nào là nó ra khỏi đó?
外はどうですか
Soto wa làm desu ka?
câu hỏi như vậy có thểđược trả lời bằng những từđã học trong bài viết kèm theo です (desu). Vì trong tiếng Nhật có một số từ cho một nghĩa, chỉ với thời gian bạn sẽ quen với nó và biết từ tốt nhất để nói vào một dịp nhất định.
Ví dụ:
- 晴天です (Seiten Desu - là Sunny)
- 風がですです (Kaze Ga Tsuyoi Desu - là gió)